DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN ĐƯỢC HIỆP HỘI CÁC NHÀ THẦU XÂY DỰNG VIỆT NAM CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÂY DỰNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2023/QĐ-VACC NGÀY 04 THÁNG 08 NĂM 2023

Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ là kết quả sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đã được Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của Hiệp hội các Nhà thầu Xây dựng Việt Nam, Cục Quản lý hoạt động xây dựng cấp mã số chứng chỉ hành nghề xây dựng cho 268 cá nhân có kết quả đạt yêu cầu như sau:

DANH SÁCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

(Phụ lục kèm theo QĐ số 28/2023/QĐ-VACC ngày 04/08/2023)

STTSố Chứng chỉHọ và tênNăm SinhĐịa chỉ thường trúLĩnh vực cấpHạng
1HNT-00171520Trần Trung Kiêm11/05/1986Thôn Bình Nội, Trù Hựu, Lục Ngạn, Bắc GiangGiám sát công tác xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
2HNT-00149773Nguyễn Chánh Bão24/05/1989Khu Nghĩa Mỹ Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng NamQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Khảo sát địa hìnhIII
3HNT-00171521Huỳnh Xuân Tuấn01/01/1988Thôn Hiền Hòa 1, Vĩnh Hiền, Phú Lộc, Thừa Thiên HuếThiết kế kết cấu công trìnhII
     Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
4HNT-00171522Trần Sinh13/03/1995Thôn Bích Trung, xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng NamQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuật; Giao thông; Thuỷ lợi, đê điềuIII
     Thiết kế xây dựng công trình cấp nước – thoát nước; chất thải rắnIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
5HNT-00171523Nguyễn Quốc Vũ12/11/1991Thôn Phú Đông, xã Tam Xuân 1, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng NamGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuật; Giao thông; Thuỷ lợi, đê điềuIII
6HNT-00160798Lê Hồng Ngọc15/04/1993Thắng Lợi, Tuy Lộc, Cẩm Khê, Phú ThọGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
7HNT-00108870Dương Công Định30/04/1995Thôn Yên Sơn, Hướng Đạo, Tam Dương, Vĩnh PhúcThiết  kế cơ điện công trìnhII
8HNT-00171524Trần Tuấn Đạt12/02/1990Thị trấn Yên Mỹ, Yên Mỹ, Hưng yênThiết kế kết cấu công trìnhIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
9HNT-00036771Phạm Minh Tú19/12/1970Tổ 5, Trần Hưng Đạo, thành phố Phủ Lý, Hà NamThiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộII
     Thiết kế xây dựng công trình giao thông cầu – hầmII
     Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
10HNT-00023067Trần Việt Bắc30/08/1969Khối Trường Xuân, Thị trấn Tuần Giáo, Tuần Giáo, Điện BiênGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
11HNT-00171525Nguyễn Mạnh Quân21/10/198335/1 Phạm Ngũ Lão Lê Lợi, Sơn Tây, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
12HNT-00171526Nguyễn Ngọc Hải22/01/1995Thôn 5 Hương Ngải, Thạch Thất, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
13HNT-00171527Phan Hoài Đức15/06/1987Khối 7 Trung Đô, Thành phố Vinh, Nghệ AnQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
14HNT-00171528Đỗ Văn Miên12/01/1983Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
15HNT-00125181Nguyễn Bách Tố05/04/1991Quỳnh Hoàng, Quỳnh Phụ, Thái BìnhKhảo sát địa hìnhII
16HNT-00114572Nguyễn Văn Thạch07/01/1987Cam Lâm Đồn, Minh Quang, Tam Đảo, Vĩnh PhúcGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
17HNT-00171529Nguyễn Tuấn Giang26/07/1982N8-A1, Tổ 42, Láng Thượng, Đống Đa, Hà NộiThiết kế kết cấu công trìnhII
18HNT-00171530Phạm Giang Hải18/01/1979xóm cầu, Tân Triều, Thanh Trì, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
19HNT-00171531Nguyễn Thị Thu Hiền30/04/1981Tổ 1, La Khê, Hà Đông, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
20HNT-00171532Phạm Thị Mai Anh10/01/1975Đô thị Văn Quán, Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
21HNT-00008120Phan Nhân Quảng01/07/1977Chung Chính, Phương Trung, Thanh Oai, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
22HNT-00171533Lê Văn Hải25/06/1992Quang Lịch, Kiến Xương, Thái BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
23HNT-00171534Đặng Lê Kiên09/01/1978Số 62, ngõ 92, tổ 14, Kiến Hưng, Hà Đông, Hà NộiThiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộII
24HNT-00171535Nguyễn Nguyên Duy03/09/199338/5 Nguyễn Khuyến, V-Hải, Nha Trang, Khánh HòaGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
25HNT-00171536Nguyễn Văn Nghĩa12/01/1996Long Đại, Hiền Ninh, Quảng Ninh, Quảng BìnhKhảo sát địa hìnhIII
26HNT-00022566Ngô Thị Minh Châu01/07/1989Thượng Đoạn Xá 1, Đông Hải 1, Hải An, Hải PhòngGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
27HNT-00022565Nguyễn Văn Trọng19/02/1973Số 28A nhà Mạc, Tràng Cát, Hải An, Hải PhòngThiết kế kết cấu công trìnhII
28HNT-00029107Trần Tuấn Anh14/02/197010/38/169 Trần Nguyên Hãn, Trần Nguyên Hãn, Lê Chân, Hải PhòngGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
29HNT-00033818Bùi Anh Đức30/09/197992/2 Nguyễn Tiểu La, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí MinhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
30HNT-00157756Nguyễn Trọng Nhân03/10/1992Ấp Tường Trí, Tường Lộc, Tam Bình, Vĩnh LongThiết kế kết cấu công trìnhII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng – Công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
31HNT-00171537Nguyễn Hoàng Tuấn19/11/1987Tdp Vinh Tiến, Hải Hòa, Nghi Sơn, Thanh HóaGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
32HNT-00169818Đỗ Anh Minh19/09/1972D4-1 CC Mỹ Viện, KP6, Tân Phú, Quận 7, Tp. Hồ Chí MinhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
33HNT-00064223Cao Xuân Linh18/08/1987723/29A Ấp 3, Nhơn Đức, Nhà Bè, Hồ Chí MinhQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
34HNT-00169920Võ Minh Tiến20/10/1984Thôn Hiệp An, Phổ Phong, Thị xã Đức Phổ, Quảng NgãiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
35HNT-00088743Nguyễn Phan Quốc Tuấn08/11/198439 Kha Vạn Cân, Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí MinhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
36HNT-00171538Hoàng Nam Hà26/08/197630/7/19/10 KP4, Tân Kiểng, Quận 7, Tp. Hồ Chí MinhQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
37HNT-00171539Trịnh Như Kỷ04/01/1987Thôn Ba Làng, Thanh Phong, Thanh Liêm, Hà NamQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
38HNT-00171540Huỳnh Như Phúc04/10/1994KP Long Thăng, Thị trấn La Hai, Đồng Xuân, Phú YênGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)III
     Thiết kế kết cấu công trìnhIII
39HNT-00171541Nguyễn Phỉ Được27/03/1990Điền Trang, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa, Quảng NgãiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
40HNT-00154577Lê Xuân Vinh24/10/1994Tổ 2, Lương Khánh Thiện, Phủ Lý, Hà NamThiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộII
     Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
41HNT-00171542Nguyễn Phi Hiển23/04/1993Thôn 3, Nhật Tân, Kim Bảng, Hà NamThiết kế cơ – điện công trìnhIII
     Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
42HNT-00095202Vũ Văn Năm02/09/1982Thôn 1, Nhật Tân, Kim Bảng, Hà NamThiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộII
     Thiết kế xây dựng công trình giao thông cầu – hầmII
43HNT-00171543Phạm Đức Hưng19/04/1995Đồng Viên, Phù Đổng, Gia Lâm, Hà NộiThiết kế cơ – điện công trìnhII
44HNT-00019693Phạm Văn Trung28/01/1977Số 2, Ngõ 1, Cao Thắng, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
     Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)II
45HNT-00171544Vũ Văn Đương26/07/1978P503 Nhà A5 TT Cty CKHN, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà NộiQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
46HNT-00171545Nguyễn Tiến Vịnh04/01/1982Xóm 9, Thọ Lão, Quang Hưng, Phù Cừ, Hưng YênGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
47HNT-00171546Lê Văn Tiệp14/08/1982Phòng 610 HH4A Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
48HNT-00079024Võ Minh Đức01/02/1984Khối 1 Thu Thủy, Thị xã Cửa Lò, Nghệ AnGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
49HNT-00049631Phạm Văn Thắng26/04/1986Núi Đèo, Thủy Nguyên, Hải PhòngQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
50HNT-00171547Dương Văn Lâm21/10/1981Số 13, B104 Tổ 8, Cát Bi, Hải An, Hải PhòngGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
51HNT-00171548Vũ Văn Huệ27/08/1989Thôn Cáy, Đoàn Thượng, Gia Lộc, Hải DươngGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
52HNT-00171549Lê Đình Xuân20/01/1982Xóm 6, Trù Sơn, Đô Lương, Nghệ AnGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
53HNT-00171550Đỗ Văn Thịnh10/06/1987Lạc Yên 2, Hoàng Vân, Hiệp Hòa, Bắc GiangGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
54HNT-00171551Nguyễn Hoài Nam27/09/1980Thanh Lộc, Can Lộc, Hà TĩnhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
55HNT-00171552Ngô Hoàng Quân17/09/1983Số 2, ngõ 144 Phố Mai Dịch, Tổ 6, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà NộiThiết kế xây dựng công trình giao thông cầu – hầmII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
56HNT-00171553Phan Minh Sáng13/02/1983Khối 13, Trung Đô, Thành phố Vinh, Nghệ AnGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
57HNT-00171554Đặng Thành Khánh04/05/198111 Ngõ 183 Đặng Tiến Đông, Trung Liệt, Đống Đa, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
58HNT-00171555Nguyễn Quang20/03/1984TDP Phượng, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, TP Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
59HNT-00171556Nguyễn Xuân Tiến01/09/1984TDP Đông Sen, Thụy Phương, Bắc Từ Liêm, TP Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
60HNT-00171557Nguyễn Khắc Tùng Linh10/09/1994Thôn Văn, Thanh Liệt, Thah Trì, Hà NộiThiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộIII
61HNT-00171558Lê Quang Huy19/02/198017/14/22A Trần Văn Ơn, Tân Sơn Nhì, Tân Phú, TP Hồ Chí MinhGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
     Thiết kế xây dựng công trình cấp nước – thoát nước; chất thải rắnII
62HNT-00171559Đoàn Hoàng Nghĩa18/02/1994Khóm 3, thị trấn Châu Thành, Châu Thành, Trà VinhThiết kế cơ – điện công trìnhIII
     Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
63HNT-00171560Nguyễn Hoàng Trí04/04/1993Ấp Mỹ Hưng A, Mỹ Đức Đông, Cái Bè, Tiền GiangGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
64HNT-00171561Nguyễn Đăng Khoa03/04/1994Thôn 5, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình ThuậnGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
65HNT-00171562Bùi Thị Ngọc Lan11/02/1984115, ấp An Mỹ, An Khánh, Châu Thành, Bến TreGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
66HNT-00171563Nguyễn Công Trí10/10/19835.12 Lô B, C/c Mỹ Phước, 280/29 B-H-Nghĩa, P.02, TP. HCMGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
67HNT-00171564Hồ Hữu Hậu22/06/1993Phước Lộc 2 Ea Phê, Krông Pắc, Đắk LắkThiết kế kết cấu công trìnhIII
68HNT-00171565Lê Trung Toàn01/01/199139/6 BTrung- Chánh2, Trung Chánh, HM, TP. Hồ Chí MinhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Thiết kế kết cấu công trìnhII
69HNT-00171566Trần Phương Nhân Dũng25/01/1973179/54C Bạch Đằng, P15, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí MinhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Thiết kế kết cấu công trìnhII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
70HNT-00171567Trịnh Thanh Tùng02/09/1995Tổ 13, Ấp B2 Phước Minh, Dương Minh Châu, Tây NinhGiám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)III
71HNT-00155721Nguyễn Văn Lâm10/01/1995Thôn An Cư, Triệu Phước, Triệu Phong, Quảng TrịThiết kế kết cấu công trìnhII
72HNT-00028853Đoàn Công Hùng13/03/1963Thôn Phú Thạnh 3 Vĩnh Thạnh, Nha Trang, Khánh HòaGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
73HNT-00011014Phạm Văn Đan Vương10/07/1986134/70 Đường số 1, Phường 16, Gò Vấp, Tp. Hồ Chí MinhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Thiết kế kết cấu công trìnhII
74HNT-00171568Nguyễn Hồng Giàu10/08/1991Ấp 3, Tân Thành, Thủ Thừa, Long AnGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
75HNT-00171569Trần Tấn Hiên26/06/1993Thôn 2, Long Hiệp, Minh Long, Quảng NgãiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
76HNT-00030652Nguyễn Văn Tuyên23/11/19687/1 K29 Lịch Đợi, Phường Đúc, TP. Huế, Thừa Thiên HuếGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
77HNT-00030654Nguyễn Ngọc Toàn10/05/1982Khu phố 4, Phú Thạnh, Thành phố Tuy Hòa, Phú YênGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
78HNT-00171570Tạ Quang Chiến24/03/1989305-N1-TT 212 Tân Xuân 2, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
79HNT-00162715Nguyễn Văn Thắng15/03/1983Thôn Ngọc Liễn 2,Xã Liên Hòa, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh PhúcThiết kế cơ – điện công trìnhIII
80HNT-00085780Đỗ Văn Dục11/10/1994Xóm 7A, La Thành, Kim Sơn, Ninh BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
81HNT-00171571Nguyễn Văn Tuệ26/08/1995Xâm Hồng, Thắng Lợi, Văn Giang, Hưng YênGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Khảo sát địa hìnhIII
     Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộIII
82HNT-00171572Tô Văn Cường01/02/1992Khu 7 Thụy Lôi, Thụy Lâm, Đông Anh, Hà NộiThiết kế kết cấu công trìnhII
83HNT-00171573Nguyễn Cao Hoàng10/01/1993Nam Song, Hà Giang, Đông Hưng, Thái BìnhThiết kế kết cấu công trìnhII
84HNT-00171574Trần Quyết Tiến25/06/1986Tổ 32 Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
85HNT-00017815Cao Văn Đông01/01/1972Tổ 14, Thị trấn Đông Anh, Đông Anh, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
86HNT-00171575Nguyễn Xuân Quang08/03/1979Khả Duy – Đoàn Đào – Phù Cừ – Hưng YênGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
87HNT-00062442Trần Văn Tuyền05/06/19851103 CT2A CC TA Complex 1 PCK, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà NộiKhảo sát địa hìnhIII
88HNT-00034469Hoàng Công Nguyên18/04/1989Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, TP Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
89HNT-00171576Lê Tấn Sỹ18/11/1979thôn Tất Viên, xã Bình Phục, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng NamGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
     Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
90HNT-00030734Kiều Mạnh Hà11/11/1984405 Thái Bình, Lộc Hạ, TP Nam Định, Nam ĐịnhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
91HNT-00101806Nguyễn Ngọc Thanh11/01/1990Thôn 4, Lam Sơn, Ngọc Lặc, Thanh HoáGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
92HNT-00171577Thang Triệu Khôi09/03/1993Phố Cũ, Thị Trấn Quảng Uyên, Quảng Hoà, Cao BằngThiết kế cơ – điện công trìnhII
93HNT-00171578Nguyễn Cẩm Bình20/07/1980Xã Hòa Bình, Thường Tín, TP Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
94HNT-00113758Trần Minh Tuấn20/02/1975Khu phố 4, P. Đông Thanh, Thành phố Đông Hà, Quảng TrịGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
95HNT-00171579Nguyễn Quang Hiếu23/07/1982Tổ dân phố 6, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
96HNT-00104833Kiều Ngọc San31/12/1983Tổ dân phố 8, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
97HNT-00171580Dương Văn Sơn13/09/1991Thôn Đống Lương, Hiệp Cường, Kim Động, Hưng YênGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
98HNT-00171581Nguyễn Văn Lợi08/04/1975Chung cư Golden Land, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
99HNT-00171582Trịnh An Tiến22/08/1972105/1 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
100HNT-00171583Lưu Quốc Khánh02/09/19789 Lý Thường Kiệt, Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
101HNT-00040927Nguyễn Kiên Cường30/10/1971Quyết Thắng, Thị trấn An Lão, An Lão, Hải PhòngGiám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)II
102HNT-00040928Vũ Đức Tho02/02/1988Thôn An Ấp, An Ấp, Quỳnh Phụ, Thái BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
103HNT-00040926Đỗ Ngọc Thuỷ26/01/1983Thôn An Để, Hiệp Hòa, Vũ Thư, Thái BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
104HNT-00171584Phan Trung Thanh03/11/1983Phú Trang, Đa Phúc, Sài Sơn, Quốc Oai, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
105HNT-00171585Đỗ Tùng Giang19/01/198248 Thợ Nhuộm, Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
106HNT-00015564Nguyễn Mạnh Hùng20/05/1976TT Công ty Xây dựng Giao thông 810, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
107HNT-00108792Phạm Văn Tuấn01/12/1987Tổ dân phố số 3, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà NộiQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ Nông nghiệp Phát triển nông thôn (thuỷ lợi, đê điều)II
108HNT-00171586Trịnh Văn Linh26/05/1991Xuân Minh, Thọ Xuân, Thanh HóaGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
109HNT-00062797Vũ Duy Phương22/05/1988Tổ dân phố 4, Tràng Cát, Hải An, Hải PhòngThiết kế kết cấu công trìnhIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
110HNT-00022702Nguyễn Đức Nghĩa28/01/197325/110 Nguyễn Văn Hới, Tổ 9, Cát Bi, Hải An, Hải PhòngGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
111HNT-00171587Phạm Văn Huân21/02/1997Thôn Tiền, Hiệp Lực, Ninh Giang, Hải DươngGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
112HNT-00086027Phạm Xuân Nam13/06/1986Thôn Bồ Dương, Hồng Phong, Ninh Giang, Hải DươngGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
113HNT-00171588Dương Thị Thu Hà22/11/1992Tân Trung, Tân Yên, Bắc  GiangQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
114HNT-00056555Nguyễn Văn Giác22/08/197765/24A Tăng Nhơn Phú, KP2 Phước Long B, Quận 9, TP. Hồ Chí MinhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
115HNT-00031184Lê Quang Bình05/05/1976Tổ 2, Khánh Long, Tân Phước Khánh, Tân Uyên, Bình DươngGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
116HNT-00171589Ninh Đức Anh27/09/1991Yên Ninh, Ý Yên, Nam ĐịnhGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
117HNT-00171590Nguyễn Tiến Vương07/07/1984Ngưu Phương, Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh HóaGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
118HNT-00171591Lê Thanh Tùng03/09/1991Xã Hùng Lợi, Huyện Yên Sơn, Tuyên QuangGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
119HNT-00171592Lê Anh Sơn05/08/197712 Ngõ Hậu Khuông, Bạch Mai, Hai Bà Trưmg, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
     Thiết kế cơ – điện công trìnhII
120HNT-00171593Nguyễn Văn Duy30/10/1986Tổ TD số 1, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc GiangGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
121HNT-00002782Trần Văn Ngọc02/01/1984Tân Hương, Thái Bảo, Gia Bình, Bắc NinhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)III
122HNT-00165552Quách Văn Hải05/02/1987Thôn Xuân Trung, Thủy Xuân Tiên, Chương Mỹ, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
123HNT-00022703Phạm Ngọc Thịnh24/05/197611/79 Thư Trung 1, Đằng Lâm, Hải An, Hải PhòngGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
124HNT-00022564Tạ Ngọc Quyết24/08/198326/4/178 Nguyễn Văn Linh, Dư Hàng Kênh, Lê Chân, Hải PhòngGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
125HNT-00171594Trần Văn Cường14/09/1989Hoằng Đạt, Hoằng Hóa, Thanh HóaGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
126HNT-00171595Nguyễn Ngọc Bảo27/09/1993Kiều Mộc, Cổ Đô, Ba Vì, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
127HNT-00171596Nguyễn Văn Hoàng28/05/1985Ngọc Nhi, Quảng Phúc, Quảng Xương, Thanh HóaGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
128HNT-00171597Nguyễn Quốc Quân03/10/1985Khối 8 Đội Cung, Thành Phố Vinh, Nghệ AnGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
     Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
129HNT-00171598Nguyễn Văn Hiếu23/05/1986Khối Kim Tân, Hoà Hiếu, Thị xã Thái Hoà, Nghệ AnGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
130HNT-00171599Nguyễn Văn Phong26/02/1986Kim Thành, Yên Thành, Nghệ AnGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
131HNT-00037564Nguyễn Văn Nhiều03/9/1978Thôn Muôn, Tuyết Nghĩa, Quốc Oai, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
132HNT-00022839Nguyễn Hữu Bình09/01/1978Số 36 Ngõ 210 Nguyễn Lân, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
133HNT-00171600Nghiêm Đức Duy16/02/199444 Pháo Đài Láng, Đống Đa, Hà NộiThiết kế cơ – điện công trìnhII
134HNT-00171601Lưu Thanh Hoàng16/10/1993510-l17 Nam Thành Công, Láng Hạ, Đống Đa, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
135HNT-00171602Nguyễn Văn Thiết10/12/1983Thôn Hồng Kỳ, Định Hải, Thị xã Nghi Sơn, Thanh HóaGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
136HNT-00171603Nguyễn Văn Quang03/08/1986Thôn Thiên Đức, Thái Bảo, Gia Bình, Bắc NinhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
137HNT-00171604Đoàn Công Anh02/02/198403 Trương Định, Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, Thanh HóaGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
138HNT-00026491Nguyễn Văn Hùng05/12/1989Thôn Ninh Phúc, Quảng Ninh, Quảng Xương, Thanh HóaGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
139HNT-00171605Trần Ngọc Hiền30/03/1981Tổ 8, Mỏ Chè, Thành phố Sông Công, Thái NguyênGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
140HNT-00171606Dương Văn Thắng28/02/1998Thi trấn Chúc Sơn, Chương Mỹ, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuậtIII
141HNT-00134961Đỗ Thị Hồng25/08/1992Xóm 5 Khánh Hồng, Yên Khánh, Ninh BìnhThiết kế kết cấu công trìnhII
142HNT-00171607Nguyễn Hữu Hòa04/07/1986Khối 3 Quán Bàu, Thành phố Vinh, Nghệ AnGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
143HNT-00171608Nguyễn Văn Huy22/07/1989Xóm 14 Bình Hòa, Giao Thủy, Nam ĐịnhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
144HNT-00171609Nguyễn Văn Sỹ04/10/1993Thôn Đồng Sống, Thạch Xá, Thạch Thất, Hà NộiThiết kế kết cấu công trìnhII
145HNT-00171610Nguyễn Văn Tích30/07/1983Kim Thiều, Hương Mạc, Thị xã Từ Sơn, Bắc NinhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
146HNT-00171611Hoàng Văn Giang14/05/1985Thôn Lâm Hộ, Thanh Lâm, Mê Linh, Hà NộiQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
147HNT-00171612Lê Hồng Thanh12/11/1974Thượng Đức, Bắc Hồng, Đông Anh, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
148HNT-00171613Vũ Văn Tuấn23/10/1985Thôn Thanh Trà, Lệ Viễn, Sơn Động, Bắc GiangGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
149HNT-00171614Đoàn Văn Hoàng09/10/1990Thôn Chấp Trung 2, Đoan Hùng, Hưng Hà, Thái BìnhThiết kế cơ – điện công trìnhII
150HNT-00123135Trần Trung Hiếu24/03/1995Đông Xuân, Bích Đào, Thành phố Ninh Bình, Ninh BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
151HNT-00024262Phạm Ngọc Khoa01/06/1971Xóm 4 Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
152HNT-00048345Nguyễn Tiến Phương06/12/1983Vĩnh Hòa, Ninh Giang, Hải DươngThiết kế xây dựng công trình giao thông cầu – hầmII
153HNT-00171615Trần Văn Quý04/07/1973Số 124, TDP Số 2 . P Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)II
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
154HNT-00171616Lê Văn Dũng12/11/1982Thôn Đắc Trí- Định Bình- Yên Định- Thanh HóaGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
155HNT-00028628Hà Việt Tiến25/01/197210C-P25, Tương Mai, Quận Hoàng Mai, HNGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
156HNT-00171617Vũ Văn Sỹ05/04/1989Thị trấn Kép, Lạng Giang, Bắc GiangGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
157HNT-00171618Phạm Thành Huy26/04/1984Hương Lạc, Lạng Giang, Bắc GiangGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
158HNT-00171619Nguyễn Xuân Thành26/09/1989Thôn Phú Xuyên, 4 Phú Châu, Ba Vì, Hà NộiKhảo sát địa hìnhII
159HNT-00016110Hoàng Đức Viện15/11/197934 Nam Pháp 1, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải PhòngGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
160HNT-00171620Nguyễn Đình Biện02/09/1985Thôn Đại Vi, Đại Đồng,  Tiên Du, Bắc NinhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
161HNT-00171621Vũ Văn Thành28/01/1990Giao Yến, Giao Thùy, Nam ĐịnhKhảo sát địa chất công trìnhIII
162HNT-00171622Nguyễn Thành Trung26/10/1988Lộc Hà, Mai Lâm, Đông Anh, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
163HNT-00171623Lê Trung Kiên23/07/1971D1, tổ 62, Tân Mai, Hoàng Mai, Hà NộiQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
164HNT-00171624Hoàng Tiến Đạt11/12/1992Thôn 10, Phụng Thượng,Phúc Thọ, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
165HNT-00171625Trần Văn Hanh27/09/1980Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
166HNT-00171626Tào Mạnh Linh20/12/1988Phố 4 Tào Xuyên, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh HóaThiết kế kết cấu công trìnhII
167HNT-00171627Vũ Văn Thành08/05/1978Tổ 14 Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
168HNT-00171628Nguyễn Đức Đạt07/05/1992Phố Phúc Thắng, Phúc Thành, Tp Ninh Bình, Ninh BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)III
169HNT-00171629Trịnh Xuân Nguyên08/09/1977Tổ 23 Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
170HNT-00007232Nguyễn Thế Vĩnh16/10/1977Phòng 1014HH1 chung cư 90 nguyễn tuân, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh XuânQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
171HNT-00057971Nông Văn Đoàn28/05/1985P209, Ct2, No08, Giang Biên, P. Giang Biên, Long Biên, Hà NộiQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
172HNT-00126269Hoàng Tuấn Đạt25/06/1996Xã Xuân Hòa, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam ĐỊnhGiám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)II
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
173HNT-00126270Trần Tiến Dũng22/01/1995Xã Yên Thành, huyện Yên mô, tỉnh Ninh BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
174HNT-00171630Bùi Hữu Lương05/10/1988HH1B, Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
175HNT-00104775Nguyễn Đức Tuấn09/08/19855 Ngách 260/8 Thụy Khuê, Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
176HNT-00160765Nguyễn Bá Điệp22/11/1982xóm 02, xã Quúnh Th¹ch, huyện Quúnh Lưu, tỉnh Nghệ An.Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)III
177HNT-00171631Nguyễn Minh Hiếu07/05/1995Đông Thắng, Tiến Dũng, Yên Dũng, Bắc GiangGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
178HNT-00171632Nguyễn Duy Thắng23/01/1977Dạ Trạch, Khoái Châu, Hưng YênGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
     Thiết kế cơ – điện công trìnhII
179HNT-00171633Mai Trần Quang29/12/1982P104-B2 TT HV Ctqg HCM, Tổ 11, N/Tân, Cầu Giấy, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
180HNT-00030143Trần Thái Yên01/02/1968Sn 57, Tổ 7, Minh Xuân, Tuyên Quang, Tuyên QuangThiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)II
181HNT-00171634Đỗ Tuấn Anh12/01/1979TT Cty XDCT Giao thông 810 Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà NộiKhảo sát địa hìnhII
     Khảo sát địa chất công trìnhII
182HNT-00171635Lê Văn Khiêm20/07/19783 ngõ 23 Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
183HNT-00171636Nguyễn Lâm Tới17/10/1987TT HVKTQS. 236 HQV, Hoàng 6, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà NộiThiết kế kết cấu công trìnhII
184HNT-00171637Đặng Hữu Trương18/12/1964Tổ 8, Quốc Bảo Thị trấn Văn Điển, Thanh trì, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)II
     Thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)II
185HNT-00014619Phạm Ngọc Vũ05/08/198364 Nguyễn Viết Xuân, K Mai, T Xuân, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
186HNT-00171638Lê Quốc Bính17/08/197634 Nguyễn Huy Tự, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
187HNT-00171639Nguyễn Văn Lịch21/04/1990Thôn Ân Phú, Phú Lâm, Tiên Du, Bắc NinhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
188HNT-00171640Nguyễn Huy Hoàng04/07/19773K23 Tương Mai, Hoàng Mai, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
189HNT-00171641Hoàng Văn Hữu05/08/1980Thôn Xuân Tình, Đồng Tân, Ứng Hòa, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
190HNT-00171642Vũ Quốc Thắng27/12/1986Tổ dân phố số 6, Phường Phú Đô, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
191HNT-00171643Hoàng Xuân Minh01/09/1987TDP 2 Tu Hoàng, phường Phương Canh, Nam Từ Liêm, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
192HNT-00017218Lê Đức Thành03/12/1985P1002, CT20C, Đô thị Việt Hưng, Giang Biên, Long Biên, Hà Nội.Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
193HNT-00014729Nguyễn Quang Vinh18/11/196815A Hàng Cót, phường Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, TP Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
194HNT-00171644Đỗ Văn Suốt01/04/1987Tổ dân phố số 1, Ngọc Trục, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
195HNT-00171645Bùi Thanh Long06/09/1988Tdp Thượng Cát 3, Phường Thượng Cát, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
196HNT-00171646Nguyễn Văn Hưng19/05/1982Tổ 1 Thị Trấn Quang Minh, Mê Linh, thành phố Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
197HNT-00171647Nguyễn Hồng Quân28/03/1988Số 48 ngõ 603, Lạc long Quân, phường Xuân La, Quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
198HNT-00171648Đinh Văn Mạnh24/06/1981Thôn Phượng Vũ, Xã Phượng Dực, Huyện Phú Xuyên , Thành phố Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
199HNT-00171649Trần Duy Hưng18/02/19815 Ngách 127/41 Văn Cao, Liễu Giai, quận Ba Đình, TP Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
200HNT-00171650Nguyễn Bá Quyền21/12/1987phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
201HNT-00171651Nguyễn Thế Huynh20/09/1983TDP Nguyên Xá 1, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
202HNT-00171652Trần Quang An21/01/1977nhà A58 khu tập thể điện than, phường Phúc Xá,quận Ba Đình, TP Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
203HNT-00035829Đàm Văn Lương20/01/19794A/122 Hoàng An A, Trung Phụng, Đống Đa, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
204HNT-00037761Lê Trọng Tâm15/05/1963Lê Duẩn, thị trấn Ngọc Lặc, Ngọc Lặc, Thanh HóaGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
205HNT-00040289Vũ Đức Dũng16/08/1980Tổ 8, Phúc Đồng, Long Biên, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
206HNT-00084341Nguyễn Mạnh Quý10/03/1990Đan Nê 2, Yên Thọ, Yên Định, Thanh HóaQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
207HNT-00109935Vũ Văn Hiếu09/08/1990Thanh Oai, Hữu Hòa, Thanh Trì, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
208HNT-00015709Nguyễn Ngọc Chính21/10/1981Phường Ngô Quyền, TP. Bắc Giang, Bắc GiangGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
209HNT-00029791Nguyễn Mạnh Cường29/09/1985Hoàng Văn Thụ, TP. Bắc Giang, Bắc GiangQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
210HNT-00029733Ngô Mạnh Cường28/11/1991401-107 TT Binh đoàn 11 Láng Hạ, Đống Đa, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
     Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
211HNT-00171653Vừ Bá Xò10/10/1990Bản Sơn Hà, Tà Cạ, Kỳ Sơn, Nghệ AnGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
212HNT-00017023Đoàn Danh Cường20/02/1975Thôn Phúc Ninh, Ninh Sơn, Việt Yên, Bắc GiangGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
213HNT-00171654Vũ Huy Thắng21/08/1993Nghĩa An, Nam Trực, Nam ĐịnhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
     Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
214HNT-00171655Phan Văn Đạt12/03/1991Trinh Nữ 2, yên Hòa, Yên Mô, Ninh BìnhKhảo sát địa hìnhIII
     Khảo sát địa chất công trìnhIII
215HNT-00171656Nguyễn Quang Lâm26/09/1990Tổ 1, Việt Hưng, Long Biên, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
216HNT-00171657Lê Hoài Nam15/09/19773 Hẻm 124/22/50 Âu Cơ, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
217HNT-00171658Lê Duy Khoa02/08/1978108 Quán Thánh, Quán Thánh, Ba Đình, Hà NộiQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
218HNT-00171659Đỗ Hoàng Linh26/10/1992Tổ 9 Thị trấn An Bài, Quỳnh Phụ, Thái BinhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
219HNT-00171660Nguyễn Quang Minh09/07/1997Thôn Duyên Nông, Điệp Nông, Hưng Hà, Thái BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
220HNT-00000838Bùi Việt Hùng17/04/1975B8 TT CĐSP, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà NộiThiết kế kết cấu công trìnhII
     Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
221HNT-00022704Đặng Hùng Vương04/10/1984Duyên Lão, Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải PhòngGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
222HNT-00171661Nguyễn Gia Thư14/05/1984Thôn Đầm Đền, Hoa Động, Thủy Nguyên, Hải PhòngGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
223HNT-00171662Bùi Nam Long25/12/1977Tổ 13 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
224HNT-00046189Trần Thanh Xuân02/06/1985Thôn Vườn Hoa, Ninh Phúc, Thành Phố Ninh Bình, Ninh BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
225HNT-00022305Phạm Ngọc Nam27/02/1982Đông Xuân, Bích Đào, Thành phố Ninh Bình, Ninh BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
     Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)II
226HNT-00171663Đỗ Đình Bình25/03/1987Đội 12 Bái Nội, Liệp Tuyết , Quốc Oai, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
227HNT-00171664Hồ Phi Đạt14/02/1996Thôn 3, Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ AnGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
228HNT-00171665Lê Xuân Hoàng23/11/1992Thụy Xuân, Huyện Thái Thụy, Thái BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
229HNT-00171666Nguyễn Chí Hưng24/12/197324 Ngách 187/10 Hồng Mai, Quỳnh Lôi, Hai Bà Trưng, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
230HNT-00171667Nguyễn Đức Đạt25/05/1985Thôn 2, Cổ Am, Vĩnh Bảo, Hải PhòngQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
231HNT-00050822Nguyễn Văn Hải19/04/1991Gẩy, Định Trung, Vĩnh Yên, Vĩnh PhúcGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
232HNT-00171668Phạm Huy Hướng26/09/1987Tổ 14 Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
233HNT-00156398Phạm Ngọc Thảo02/11/198044 ngách 358 / 25 Bùi Xương Trạch, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
234HNT-00018079Trần Xuân Trường21/05/1979Tổ dân phố Giữa Thị trấn Hợp Hòa, Tam Dương, Vĩnh PhúcGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
235HNT-00171669Trịnh Ngọc Thanh Giang27/11/1983Thôn 5 Trường Xuân, Thọ Xuân, Thanh HóaGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
236HNT-00171670Lê Minh Thông28/07/1994Tổ Dân phố 4 Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới, Quảng BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
237HNT-00145236Trương Thái Thi02/11/198434 Hùng Vương, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà NẵngQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
238HNT-00135669Tống Thị Trang21/08/1996Tân Cầu, Yên Tiến,Ý Yên, Nam ĐịnhKhảo sát địa hìnhIII
239HNT-00171671Nguyễn Văn Hiếu29/08/19838A12 Tòa Trung Rice City – Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
240HNT-00171672Lê Hồng Long25/03/1981Khối Hưng Phúc, Hưng Phúc, Tp. Vinh, Nghệ AnGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
241HNT-00171673Lê Minh Thuấn04/09/1982P1402 – Nhà N03 Khu 5,3Ha, Dịch Vọng , Cầu Giấy, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
242HNT-00171674Đoàn Duy Điệp15/07/1996Tổ 26 Định Công, Hoàng Mai, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
243HNT-00171675Trịnh Duy Độ06/06/1980Tòa HH2, KĐT 2BĐ Lê Trọng Tấn, An Khánh, Hoài Đức, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
244HNT-00030215Bùi Công Tân24/11/1977Khối Tân Phong, Lê Mao, Tp. Vinh, Nghệ AnGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Giám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
     Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
245HNT-00071843Nguyễn Đức Khoa10/06/1979Khả Liễu, Phúc Tiến, Phú Xuyên, Hà NộiQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
     Thiết kế kết cấu công trìnhII
246HNT-00171676Lê Văn Thành02/09/1986Thôn Vinh Quang Quảng Tiên, Thị xã Ba Đồn, Quảng BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
247HNT-00026671Nguyễn Đình Trung21/10/1976Châu Sơn Quảng Trường, Quảng Xương, Thanh HóaGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
248HNT-00008120Phan Nhân Quảng01/07/1977Chung Chính, Phương Trung, Thanh Oai, Hà NộiQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
249HNT-00171677Lê Văn Toản14/10/1993Thôn Cầu Mơ, Đại Minh, Yên Bình, Yên BáiGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngIII
250HNT-00171678Phạm Trọng Cường22/12/197643, nghách 29/16 Khương Hạ, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
251HNT-00171679Nguyễn Huy Hùng24/03/1976TT Viện máy nông nghiệp TDP 1 Mộ Lao, Hà Đông, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
252HNT-00171680Nguyễn Xuân Thắng16/09/1983Đội 11, Đại Áng, Thanh Trì, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
253HNT-00032250Nguyễn Thế Anh20/03/1982Tổ 12, Phú Bài, TX. Hương Thủy, Thừa Thiên HuếGiám sát công tác xây dựng công trình giao thôngII
254HNT-00171681Nguyễn Văn Thái19/09/1990Thụy Phong, Thái Thụy, Thái BìnhGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
255HNT-00171682Phùng Thế Tài28/02/1986Phú Nghĩa, Phú Kim, Thạch Thất, Hà NộiGiám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
256HNT-00171683Nguyễn Tuấn Khang04/11/1993Xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ anThiết kế kết cấu công trìnhIII
     Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtIII
257HNT-00171684Lê Đình Hoàn11/07/1994Xã Thiệu Lý, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh HóaThiết kế cơ – điện công trìnhIII
     Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
258HNT-00080233Chu Sĩ Bình02/08/1978Khu đô thị Xa La, Phúc La, Hà Đông, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
259HNT-00028986Nguyễn Việt Phương20/02/1979số 8, ngõ 15 Thái Thịnh, Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
     Thiết kế cơ – điện công trìnhII
260HNT-00028990Trần Mạnh Hùng17/09/1986TT Lương Khánh Thiện, Tương Mai, Hoàng Mai, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
261HNT-00046409Nguyễn Quyết Thắng02/09/1984Chung cư Sông Nhuệ, Kiến Hưng, Hà Đông, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
262HNT-00095760Lê Hồng Chương25/06/1985Số 210 Quang Trung, Quang Trung, Hà Đông, Hà NộiGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
263HNT-00171685Bùi Đăng Lam20/07/1992Căn 1105 tòa A4 chung cư Handico30, xã Nghi Phú, TP Vinh, Nghệ AnKhảo sát địa hìnhIII
264HNT-00057105Đặng Văn Tùng27/09/1989Đông Thành, thành phố Ninh Bình, Ninh BìnhKhảo sát địa hìnhII
265HNT-00156321Phạm Hồng Giang04/06/197237 Lô 2A Trung Yên, tổ 23, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà NộiQuản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuậtII
266HNT-00171686Nguyễn Thị Hòa07/09/1995TDP Đồng Sậu, thị trấn Hương Canh, Bình Xuyên, Vĩnh PhúcThiết kế cấp – thoát nước công trìnhIII
267HNT-00169671Nguyễn Trung Ly23/10/1995Xóm 2, Quang Sơn, Đô Lương, Nghệ AnGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhIII
268HNT-00171687Phạm Công Minh15/10/198118 Lô Q Hoàng Minh Đạo, Phường 5, Quận 8, TP Hồ Chí MinhGiám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trìnhII
     Thiết kế xây dựng công trình cấp nước – thoát nướcII

Hiệp hội các nhà thầu Xây dựng Việt Nam xin gửi tới Quý hội viên, bạn đọc kết quả thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề theo Quyết định 28/2023/QĐ -VACC ký ngày 04/08/2023 theo danh sách đính kèm.

Mọi thông tin xin liên hệ: Văn phòng Hiệp hội Các nhà thầu Xây dựng Việt Nam. Địa chỉ: Số 32, ngõ 121 Thái Hà, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, Hà Nội.

Xin trân trọng thông báo!