DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN ĐƯỢC HIỆP HỘI CÁC NHÀ THẦU XÂY DỰNG VIỆT NAM CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÂY DỰNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2022/QĐ-VACC NGÀY 30 THÁNG 05 NĂM 2022
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ là kết quả sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đã được Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của Hiệp hội các Nhà thầu Xây dựng Việt Nam, Cục Quản lý hoạt động xây dựng cấp mã số chứng chỉ hành nghề xây dựng cho 693 cá nhân có kết quả đạt yêu cầu như sau:
STT | Số Chứng chỉ | Họ và tên | Năm Sinh | Nơi cấp | Địa chỉ thường trú | Trình độ chuyên môn |
1 | HNT-00068399 | Nguyễn Hoàng Huy | 21/07/1992 | CA Hà Nội | Phú Xuyên 1, Phú Châu, Ba Vì, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật Hạ tầng đô thị |
2 | HNT-00117762 | Trần Tuấn Linh | 28/12/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 43 Lý Tự Trọng, phường Quang Trung, quận Hà Đông, tp Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
3 | HNT-00114849 | Lê Trọng Nhân | 02/11/1992 | CA Phú Thọ | Vĩnh Lại, Lâm Thao, Phú Thọ | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
4 | HNT-00141660 | Nguyễn Xuân Sơn | 14/09/1982 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
5 | HNT-00141661 | Nguyễn Văn Hoàn | 19/10/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Đàn Viên, Cao Viên, Thanh Oai, Hà Nội | Kỹ sư kinh tế & Quản lý đô thi |
6 | HNT-00102051 | Trần Bá Trọng | 30/04/1995 | CA Nghệ An | Diễn Cát, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7 | HNT-00058746 | Bùi Đức Trung | 05/09/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Chiềng Sinh – TP Sơn La – Tỉnh Sơn La | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật giao thông |
8 | HNT-00006169 | Bùi Mạnh Thắng | 18/02/1976 | CA Sơn La | Phường Chiềng Lề – TP Sơn La – Tỉnh Sơn La | Kỹ sư xây dựng cầu – đường bộ |
9 | HNT-00141662 | Phan Công Chỉnh | 16/04/1979 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tứ Hiệp – Thanh Trì – Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
10 | HNT-00141663 | Nguyễn Quang Nguyên | 13/02/1991 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Hoà Thạch – Quốc Oai – Hà Nội | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
11 | HNT-00103201 | Trần Văn Quân | 26/06/1980 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | An Châu – Đông Hưng – Thái Bình | Kỹ sư thuỷ lợi |
12 | HNT-00066062 | Dương Quang Thiếp | 10/01/1979 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TDP Trại Dị Sử, thị xã Mỹ Hào, Hưng Yên | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
13 | HNT-00141664 | Nguyễn Quyết Thắng | 05/12/1976 | CA Hà Nội | C/hộ 41 – Nhà M2 TT Q/Đội, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
14 | HNT-00141665 | Ngô Quý Dương | 16/09/1993 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | SN 87, TDP số 2 Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy, Thái Bình | Kỹ sư kỹ thuật đô thị |
15 | HNT-00141666 | Tạ Quang Huy | 20/01/1981 | Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tổ 3 Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Cầu Đường |
16 | HNT-00013216 | Hoàng Tuấn Hùng | 09/02/1976 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Khu Đông Tiến, Phú Lạc, Cẩm Khê, Phú Thọ | Kỹ sư Công trình thủy lợi |
17 | HNT-00141667 | Trần Tiến Dũng | 15/11/1990 | CA Thanh Hóa | Xã Thọ Tiến, Huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
18 | HNT-00132696 | Trần Văn Lực | 15/08/1987 | CA Nghệ An | Xóm 6 Diễn Cát, Huyện Diễn Châu, Nghệ An | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
19 | HNT-00067158 | Nguyễn Thế Hy | 03/01/1992 | CA Quảng Ngãi | Đức Hòa, Mộ Đức, Quảng Ngãi | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
20 | HNT-00141668 | Phạm Văn Sáng | 01/02/1986 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Động Phí, Phương Tú, Ứng Hòa, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường |
21 | HNT-00020092 | Đỗ Minh Hà | 15/10/1973 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | P305 tầng 3 TT XN In NN, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | Kỹ sư kinh tế thủy lợi |
22 | HNT-00141669 | Hoàng Quốc Đạt | 19/03/1984 | Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tổ 5, Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Thạc sĩ quy hoạch và quản lý tài nguyên nước |
23 | HNT-00141670 | Phạm Nguyễn Hoàng Nam | 04/03/1985 | CA Nam Định | Giao Thiện, Giao Thủy, Nam Định | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
24 | HNT-00141671 | Trần Văn Dương | 09/12/1992 | CA Nam Định | Giao An, Giao Thủy, Nam Định | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông |
25 | HNT-00141672 | Trần Văn Dương | 30/07/1986 | CA TP. Hà Nội | Hồng Minh, Phú Xuyên, Hà Nội | Kỹ sư Công trình Thủy lợi |
26 | HNT-00141673 | Trịnh Văn Xanh | 01/09/1988 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TDP Đôn Lương, Yên Bắc, Thị xã Duy Tiên, Hà Nam | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
27 | HNT-00141674 | Lại Văn Duyên | 20/09/1980 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 6, Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam | Kỹ sư Xây dựng Cầu Đường bộ |
28 | HNT-00141675 | Vũ Mạnh Tiến | 20/04/1987 | CA Hà Nam | P.Châu Sơn, TP Phủ Lý, Hà Nam | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
29 | HNT-00086332 | Lê Văn Điệp | 11/08/1984 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Phú Thứ, Tiên Hiệp, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam | Kỹ sư Xây dựng |
30 | HNT-00061160 | Nguyễn Đức Hậu | 01/10/1980 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 10. Nam Sơn, Thành phố Tam Điệp, Ninh Bình | Kỹ sư Xây dựng Công trình |
31 | HNT-00141676 | Lê Văn Tuấn | 16/02/1984 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 2 Thanh Tuyền, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
32 | HNT-00034767 | Nguyễn Văn Thanh | 08/12/1978 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Lk16-2 KĐT Phsu Lương, Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường bộ – Hệ hoàn chỉnh kiến thức |
33 | HNT-00141677 | Hoàng Quý Hợi | 17/02/1982 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 14 Ngách 211/171 phố Khương Trung, K/Trung, T/Xuân, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cảng – Đường thủy |
34 | HNT-00141678 | Nguyễn Minh Hoàng | 21/08/1985 | Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tổ 1B, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng công trình |
35 | HNT-00141679 | Cù Hoàng Anh | 05/06/1987 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thị trấn Lâm, Ý Yên, Nam Định | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
36 | HNT-00141680 | Hồ Đức An | 03/10/1986 | CA Hà Tĩnh | P. Văn Yên, TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
37 | HNT-00141681 | Nguyễn Trung Kiên | 11/08/1986 | Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tổ 6, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư cơ sở hạ tầng giao thông |
38 | HNT-00141682 | Trịnh Quốc Tuấn | 01/11/1986 | CA Hà Nội | Số 27A Trần Hưng Đạo, H. Kiếm, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường bộ |
39 | HNT-00141683 | Đặng Bá Lưu | 03/01/1988 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tdp Quyết Tâm, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
40 | HNT-00141684 | Lý Bá Quyết | 11/10/1988 | Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thái Khê, Cấn Hữu, Quốc Oai, Hà Nội | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Nhiệt lạnh |
41 | HNT-00128365 | Đoàn Đức Nam | 18/04/1985 | Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Hoàng Tây, Kim Bảng, Hà Nam | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng |
42 | HNT-00124494 | Nguyễn Thái Sơn | 13/06/1981 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 110 HHT Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội | Kỹ sư tự động hóa thiết kế cầu đường |
43 | HNT-00018054 | Nguyễn Đức Hanh | 04/06/1982 | CA Vĩnh Phúc | Xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
44 | HNT-00141685 | Chu Văn Phương | 28/05/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
45 | HNT-00141686 | Thạch Tuấn Thành | 08/08/1978 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | P1105 CT4b ĐT Xa La, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Cầu Đường |
46 | HNT-00141687 | Hoàng Ngọc Tuân | 18/04/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | xã Tam Hiệp, Yên Thế, Bắc Giang | Trung học xây dựng dân dụng và công nghiệp |
47 | HNT-00141688 | Lã Việt Mỹ | 24/06/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | xã Canh Nậu, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | Kỹ sư cấp thoát nước |
48 | HNT-00141689 | Nguyễn Khắc Hùng | 25/12/1977 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Số 6/466/99, Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội | Kỹ sư Kinh tế xây dựng |
49 | HNT-00141690 | Nguyễn Văn Âu | 25/04/1991 | CA Nghệ An | X 10, xã cẩm sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
50 | HNT-00141691 | Vũ Ngọc Tuyên | 13/09/1979 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng |
51 | HNT-00082640 | Trần Văn Hùng | 10/10/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tân Thành, Yên Thành, Nghệ An | Kỹ sư Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
52 | HNT-00141692 | Nguyễn Hữu Phong | 22/04/1980 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tạ Xá, Tương Giang, Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
53 | HNT-00120153 | Trần Minh Huy | 20/07/1990 | CA Hà Tĩnh | Xuân Phổ, Nghi Xuân, Hà Tĩnh | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
54 | HNT-00116943 | Nguyễn Như Tuấn | 02/03/1983 | CA Nghệ An | Xóm 11, Diễn Yên, Huyện Diễn Châu, Nghệ An | Cao đẳng Kỹ thuật điện tử viễn thông |
55 | HNT-00141693 | Nguyễn Văn Quang | 15/01/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | P2401-B2-C1 đường Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội | Kỹ sự Hệ thống điện |
56 | HNT-00141694 | Nguyễn Khắc Hưng | 20/08/1978 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm Đông, Thôn Phú Mỹ, Ngọc Mỹ, Quốc Oai, Hà Nội | Kỹ sư thủy lợi – Công trình thủy lợi |
57 | HNT-00141695 | Đỗ Trung Kiên | 22/07/1958 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 90/37 Trần Văn Ơn, Tân Sơn Nhì, Tân Phú, Hồ Chí Minh | Kỹ sư thủy lợi – Công trình |
58 | HNT-00141696 | Bùi Văn Thọ | 10/10/1978 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TTXN Đường thủy 1, Tổ 3, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng – Xây dựng Cầu – Đường |
59 | HNT-00141697 | Nguyễn Đình Hào | 18/12/1988 | CA Bắc Ninh | Thị trấn Lim, Huyện Tiên Du, Bắc Ninh | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
60 | HNT-00141698 | Nguyễn Văn Triệu | 07/08/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ Dân Phố 18, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng – Xây dựng Cầu đường |
61 | HNT-00141699 | Nguyễn Văn Sinh | 02/05/1986 | CA Hải Phòng | Đồng Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng | Kỹ sư Cấp thoát nước |
62 | HNT-00141700 | Phạm Xuân Vinh | 02/08/1990 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Hồng Thuận, Giao Thủy, Nam Định | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
63 | HNT-00141701 | Đào Văn Đoàn | 25/04/1985 | CA Hà Nam | Xã Thanh Nguyên, Huyện Thanh Liêm, Hà Nam | Kỹ sư Xây dựng |
64 | HNT-00141702 | Lê Xuân Hoàn | 14/03/1975 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TDP số , Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội | Kiến trúc sư – Quy hoạch |
65 | HNT-00037167 | Ma Thanh Quang | 13/12/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Số nhà 13, Tổ 3, Tân Hà, Tuyên Quang, Tuyên Quang | Kỹ sư Kỹ thuật tài nguyên nước |
66 | HNT-00141703 | Nguyễn Văn Minh | 26/01/1990 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Trại Lớn, Tam Hồng, Yên Lạc, Vĩnh Phúc | Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
67 | HNT-00040364 | Đinh Nho Cảng | 03/02/1978 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tiểu khu đô thị Nam La Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu – đường |
68 | HNT-00141704 | Đỗ Mạnh Hùng | 16/02/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Yên Thành, Tản Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
69 | HNT-00141705 | Hoàng Quốc Quân | 10/08/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | T. Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng – Công nghệ vật liệu xây dựng |
70 | HNT-00141706 | Phạm Văn Thành | 01/06/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thạch Đồng, Thạch Thành, Thanh Hóa | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
71 | HNT-00141707 | Phạm Trọng Linh | 28/09/1986 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | CH 2308 HH2B CC6 Hồ L/Đàm Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng – Xây dựng Cầu đường |
72 | HNT-00141708 | Lê Ngọc Tịnh | 22/03/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tử La, Phú Nam An, Chương Mỹ, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật điện |
73 | HNT-00141709 | Nguyễn Duy Thông | 28/11/1989 | CA Bắc Ninh | P.Suối Hoa,TP.Bắc Ninh, tỉnh BN | Kỹ sư Kỹ thuật điện |
74 | HNT-00141710 | Nguyễn Ngọc Thiệp | 22/08/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 08 Mai Ba,P.Suối Hoa,TP.Bắc Ninh | Kỹ sư Hệ thống điên |
75 | HNT-00141711 | Chu Văn Nam | 26/01/1995 | CA Bắc Giang | Xã Hoàng Vân, huyện Hiệp Hòa,tỉnh Bắc Giang | Kỹ sư Kỹ thuật điện |
76 | HNT-00141712 | Đào Ngọc Cảnh | 26/06/1986 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tân Khánh, Vụ Bản, Nam Định | Kỹ sư điện – Tự động hóa XNCN |
77 | HNT-00138588 | Lương Xuân Bính | 02/01/1975 | CA Hà Nội | P107- A9 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
78 | HNT-00134472 | Vũ Ngọc Linh | 17/03/1984 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tổ 5, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng đường bộ – Xây dựng Cầu đường |
79 | HNT-00141713 | Võ Văn Tuấn | 28/10/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm Đông Thịnh, Khánh Hợp, Nghi Lộc, Nghệ An | Kỹ sư Kỹ thuật Xây dựng công trình |
80 | HNT-00141714 | Nguyễn Thị Thúy Liên | 15/01/1983 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | P.1506-C6- khối 1- ĐT Mỹ Đình 1- Cầu Diễn-Nam Từ Liêm – Hà Nội | Kỹ sư Đô thị – Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị |
81 | HNT-00023259 | Nguyễn Xuân Đối | 29/08/1981 | CA Bắc Giang | Cty Xây Dựng 24H, Tân Sơn, Tân Dĩnh, Lạng Giang, Bắc Giang | Kỹ sư thủy lợi |
82 | HNT-00128849 | Nguyễn Đăng Cường | 26/08/1974 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu Đường |
83 | HNT-00141715 | Dương Tuấn Anh | 02/11/1995 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Đông Trà, Tiền Hải, Thái Bình | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
84 | HNT-00141716 | Phạm Vũ Thiện | 25/08/1993 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Phúc La – Hà Đông – Hà Nội | Kỹ sư vật lý kỹ thuật Chuyên ngành Quang học và quang điện tử |
85 | HNT-00140793 | Lê Văn Kiên | 26/09/1988 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hợp Nhất, Tế Nông, Nông Cống, Thanh Hóa | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
86 | HNT-00141717 | Nguyễn Duy Lệ | 05/06/1982 | CA Quảng Ngãi | Tịnh Thiện, TP Quảng Ngãi, Quảng Ngãi | Kỹ sư xây dựng đường bộ – hệ hoàn chỉnh kiến thức |
87 | HNT-00098180 | Trần Thanh Truyền | 25/02/1986 | CA Bến Tre | Phú Thành Đông, Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre | Kỹ sư xây dựng – Vật liệu xây dựng |
88 | HNT-00119386 | Nguyễn Hữu Huy | 28/02/1988 | CA Quảng Nam | Hương An, Quế Sơn, Quảng Nam | Kỹ sư Xây dựng cầu đường |
89 | HNT-00141718 | Nguyễn Trọng Quyết | 10/10/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | An Lạc – Bình Tân – TP Hồ Chí Minh | Kỹ sư xây dựng cầu – đường |
90 | HNT-00141719 | Trần Thanh Liêm | 13/08/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hoà Hiệp – Xuyên Mộc – Bà Rịa Vũng Tàu | Kỹ sư kỹ thuật công trình |
91 | HNT-00135682 | Lê Hữu Hùng | 05/09/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hiệp Bình Chánh – Thủ Đức – TP Hồ Chí Minh | Cao đẳng công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
92 | HNT-00141720 | Mai Văn Huy Tài | 07/01/1980 | Cục cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cư | 15.04 Block B, C/c Bộ CA, Bình An, Q2, TP HCM | Kỹ sư Công nghệ Cơ khí |
93 | HNT-00141721 | Bùi Anh Tuấn | 04/03/1973 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 3, Ấp Hòa Dân, Nhị Mỹ, Cao Lãnh, Đồng Tháp | Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường bộ |
94 | HNT-00141722 | Nguyễn Ngọc Thiên | 02/03/1994 | CA Bình Định | Số 08 Nguyễn Thượng Hiền, Tp. Quy Nhơn, Bình Định | Kiến trúc sư |
95 | HNT-00141723 | Phạm Văn Viện | 28/11/1993 | CA Bình Định | Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
96 | HNT-00064205 | Nguyễn Đặng Son | 10/12/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 6, Ấp 3, Tân Thạnh Tây, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh | Kỹ sư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp |
97 | HNT-00115276 | Phạm Thanh Hải | 30/10/1984 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tổ 7 Đình Thôn, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư KT công trình – Cầu Đường |
98 | HNT-00141724 | Trần Đình Hồ | 23/01/1993 | CA Hà Tĩnh | Thạch Hội – Thạch Hà – Hà Tĩnh | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
99 | HNT-00141725 | Đặng Công Toàn | 22/12/1981 | CA Phú Thọ | Y Sơn, Hạ Hòa, Phú Thọ | Kỹ sư Công trình thủy lợi |
100 | HNT-00141726 | Mai Văn Ngoan | 19/10/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Ấp Tân Thuận, Hòa Bình, Trà Ôn, Vĩnh Long | Kỹ sư Công nghệ nhiệt lạnh – Kỹ thuật nhiệt |
101 | HNT-00141727 | Phan Hữu Phúc | 20/02/1988 | CA Phú Yên | Qui Hậu, Hòa Trì, H.Phú Hòa, Phú Yên | Kỹ sư Cơ – Điện tử |
102 | HNT-00141728 | Vương Quốc Hoàng | 04/02/1986 | CA Nghệ An | Nghĩa Phúc, Huyện Tân Kỳ, Nghệ An | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật nhiệt – lạnh |
103 | HNT-00141729 | Phạm Văn Tác | 01/10/1988 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về Dân cư | Đồng Than, Yên Mỹ, Hưng Yên | Kỹ sư Công nghệ chế tạo máy |
104 | HNT-00141730 | Trần Văn Thuận | 20/08/1997 | CA Bình Định | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật hóa học |
105 | HNT-00111997 | Nguyễn Danh Huy | 22/04/1988 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | A1-07-09 C/cư The Art, KP6, Phước Long B, Quận 9, Tp. HCM | Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường |
106 | HNT-00083081 | Lưu Mạnh Cường | 01/01/1963 | CA Đồng Nai | 148/2/68 KP7, phường Tân Tiến, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. | Kỹ sư Xây Dựng Dân dụng và Công nghiệp |
107 | HNT-00118359 | Phạm Tiến Đạt | 20/11/1981 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 15A, Bình Hóa, Hóa An, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. | Kỹ sư Xây Dựng Dân dụng và Công nghiệp |
108 | HNT-00026371 | Nguyễn Thành Đức | 01/01/1985 | CA Đồng Nai | A2, Kp2, Phường Bình Đa, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
109 | HNT-00020786 | Nguyễn Trọng Bảo | 22/10/1983 | CA Đồng Nai | 62/73, Kp3, Phường Quang Vinh, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
110 | HNT-00062395 | Nguyễn Ngọc Tươi | 10/11/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Tịch Yên, Bình Nam, Thăng Bình, Quảng Nam | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
111 | HNT-00141731 | Huỳnh Tấn Luật | 07/09/1991 | CA Phú Yên | 32 Thủy Lợi, Phường Phước Long A, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Kỹ sư Xây dựng Dân Dụng và Công Nghiệp |
112 | HNT-00100895 | Nguyễn Duy Hưng | 29/09/1993 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Châu Giang, Duy Tiên, Hà Nam | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
113 | HNT-00028439 | Đặng Hữu Linh | 20/07/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ dân phố 5, Nguyễn Nghiêm, TX Đức Phổ, Quảng Ngãi | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
114 | HNT-00141732 | Chu Công Cẩn | 02/07/1960 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Số 04, ngõ Hàng Bún, Hà Nội | Kỹ sư thông tin đường sắt |
115 | HNT-00141733 | Nguyễn Ngọc Nga | 07/03/1976 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Căn hộ L6-08-02 Vinhomes Central park 720 Đ-B-P,P.22, B.Thạnh, HCM | Kỹ sư xây dựng kỹ thuật công trình |
116 | HNT-00103676 | Nguyễn Văn Tuyên | 05/08/1980 | CA Thái Bình | Xã Mê Linh, Huyện Đông Hưng, Thái Bình | Kỹ sư xây dựng công trình |
117 | HNT-00141734 | Vũ Anh Tuấn | 17/02/1981 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 326/76/5 Lê Hồng Phong, Phước Long, Nha Trang, Khánh Hòa | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
118 | HNT-00141735 | Võ Đức Đạt | 04/06/1989 | CA Quảng Trị | Triệu Long, Triệu Phong, Quảng Trị | Kỹ sư – Kỹ thuật công trình xây dựng |
119 | HNT-00059796 | Cao Thanh Sơn | 06/11/1979 | CA Vĩnh Phúc | P. Xuân Hòa, TX Phúc Yên, Vĩnh Phúc | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng Công nghiệp |
120 | HNT-00077704 | Đỗ Quang An | 24/09/1982 | CA Hà Nội | Tiến Thắng, Mê Linh, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
121 | HNT-00141736 | Đỗ Viết Luyến | 17/11/1980 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Bạch Trữ, Tiến Thắng, Mê Linh, Hà Nội | Kỹ sư kỹ thuật điện, điện tử – Hệ thống điện |
122 | HNT-00141737 | Dương Anh Tuấn | 25/09/1974 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | TDP Hoàng 13, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng Công nghiệp |
123 | HNT-00074972 | Hoàng Tuấn Khanh | 07/11/1968 | CA Hà Nội | Trung Châu, Đan Phượng, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng Công nghiệp |
124 | HNT-00141738 | Nguyễn Đức Tuấn | 20/10/1986 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Số 88 Dư Hàng, Dư Hàng, Lê Chân, Hải Phòng | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường bộ |
125 | HNT-00141739 | Phạm Duy Toàn | 15/01/1959 | CA Vĩnh Phúc | P. Đồng Xuân, TX. Phúc Yên, Vĩnh Phúc | Kỹ sư Công trình thủy lợi |
126 | HNT-00063035 | Trần Thanh Xuân | 29/09/1981 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tổ 9, Xuân Hòa, Phúc Yên, Vĩnh Phúc | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng Công nghiệp |
127 | HNT-00141740 | Trương Văn Thắng | 12/09/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hoằng Phong, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
128 | HNT-00141741 | Lê Văn Tứ | 16/12/1965 | CA Quảng Ngãi | Phường Trần Phú, TP. Quảng Ngãi | Kỹ sư xây dựng Thủy lợi và Thủy điện |
129 | HNT-00038596 | Phan Văn Minh | 15/03/1965 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 571/22 Phạm Văn Bạch, Phường 15, Quận. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Kỹ sư Thủy lợi – Công trình Thủy lợi |
130 | HNT-00066587 | Vương Trung Nghĩa | 12/02/1971 | CA TP. Hồ Chí Minh | 118/894C, Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Thạc sỹ Kỹ thuật |
131 | HNT-00141742 | Chống A Xáng | 05/04/1956 | CA TP. Hồ Chí Minh | 334/14/4 Chu Văn An, Phường 12, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Kỹ sư Thủy Lợi |
132 | HNT-00141743 | Võ Duy Bảo | 05/10/1978 | CA Bến Tre | C5/9AG ấp 4, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP.Hồ Chí Minh | Kỹ sư Kỹ thuật công trình |
133 | HNT-00141744 | Trần Phú | 16/11/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Quang Phú, Hiếu Phụng, Vũng Liêm, Vĩnh Long | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
134 | HNT-00141745 | Cao Văn Huy | 13/04/1986 | CA Quảng Ngãi | Nghĩa An-TP Quảng Ngãi-tỉnh Quảng Ngãi | Kỹ sư ngành công nghệ nhiệt – điện lạnh |
135 | HNT-00141746 | Nguyễn Văn Vàng | 29/06/1996 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thới Hưng, Cờ Đỏ, TP Cần Thơ | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
136 | HNT-00078967 | Đặng Ngọc Lâm | 25/07/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Số 87 phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội | Kỹ sư xây dựng chuyên ngành Cấp thoát nước |
137 | HNT-00078969 | Lê Ngọc Hân | 26/09/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Hòa Chanh, Xã Hòa Lâm, Huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội | Kỹ sư xây dựng chuyên ngành Cấp thoát nước |
138 | HNT-00108724 | Trần Anh Hướng | 19/08/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Phú Sơn, Ba Vì, Hà Nội | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật giao thông |
139 | HNT-00141747 | Nguyễn Anh Tú | 02/11/1992 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 7 – Thôn Tuân Thừa – Xã Ninh Bình – Thị xã Ninh Hòa – Tỉnh Khánh Hòa | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
140 | HNT-00141748 | Đoàn Phước Thành | 23/12/1976 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam | Kỹ sư xây dựng Thủy lợi – Thủy điện |
141 | HNT-00141749 | Lê Anh Điền | 21/11/1986 | CA Quảng Nam | Đại Minh, Đại Lộc, Quảng Nam | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
142 | HNT-00141750 | Trương Minh Tâm | 12/07/1994 | CA Quảng Nam | Bình Phú, Thăng Bình , Quảng Nam | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
143 | HNT-00141751 | Đoàn Kim Trọng Hải | 30/04/1979 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 20 Trần Quang Diệu, An Sơn, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
144 | HNT-00119971 | Nguyễn Hồng Vân | 27/10/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật Công trình Xây dựng |
145 | HNT-00094176 | Nguyễn Việt Cường | 20/07/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Bình Quế, Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
146 | HNT-00141752 | Ngô Lê Văn Thanh | 26/12/1994 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xã Tam Xuân 1, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam | Kỹ sư Kỹ thuật Công trình xây dựng |
147 | HNT-00141753 | Trần Văn Hiệp | 03/09/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xã Quế Long, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam | Kỹ sư Kỹ thuật Công trình xây dựng |
148 | HNT-00141754 | Nguyễn Thị Thúy Kiều | 06/11/1987 | CA Quảng Nam | Khối phố Xuân Đông, phường Trường Xuân, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng nam | Kỹ sư Xây dựng Cầu Đường |
149 | HNT-00141755 | Nguyễn Hữu Hải | 11/10/1985 | CA Đà Nẵng | Hoà Hiệp Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình |
150 | HNT-00095843 | Hồ Quang Hiếu | 18/12/1982 | CA Quảng Nam | Tổ 4, thôn An Thọ, Tam An, Phú Ninh, Quảng Nam | Kỹ sư xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
151 | HNT-00123978 | Lê Tùng Dương | 08/05/1987 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Vân Đình, Ứng Hòa, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Cầu đường |
152 | HNT-00141756 | Nguyễn Quang Sáng | 28/08/1992 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | P. Hà Huy Tập, TP. Vinh, Nghệ An | Kỹ sư Kỹ thuật Hạ tầng đô thị |
153 | HNT-00141757 | Đoàn Tấn Hạnh | 10/07/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Quế Cường – Quế Sơn – Quảng Nam | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
154 | HNT-00141758 | Nguyễn Thanh Hòa | 09/12/1969 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 13 Tam Thuận, Thanh Khê, Đà Nẵng | Kỹ sư xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
155 | HNT-00141759 | Đào Văn Trường | 22/12/1976 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Khối phố 2, phường An Sơn, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Kỹ sư Xây dựng cầu đường |
156 | HNT-00092221 | Phan Bé Thuận | 18/06/1988 | CA Hà Tĩnh | Hòa Thọ Đông- Cẩm Lệ- Đà Nẵng | Kỹ sư công trình thủy điện |
157 | HNT-00141760 | Lê Nguyễn Tấn Lân | 15/05/1979 | CA Thừa Thiên Huế | Thủy Phù, TX Hương Thủy, Thừa Thiên Huế | Kỹ sư điện tử viễn thông |
158 | HNT-00141761 | Trần Văn Long | 29/10/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Nhân Mỹ, Thanh Vân, Tam Dương, Vĩnh Phúc | Thạc sĩ Kỹ thuật địa chất |
159 | HNT-00062853 | Phùng Đăng Thọ | 12/02/1978 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Yên Kỳ, Phú Sơn, Ba Vì, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
160 | HNT-00103452 | Phạm Văn Lượng | 07/10/1995 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hồ tùng mâu, Ân Thi, Hưng Yên | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
161 | HNT-00141762 | Nguyễn Đức Dũng | 22/08/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn An Lạc 2, xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
162 | HNT-00141763 | Nguyễn Thị Thừa | 01/07/1966 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thôn Xuân Lai xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình | Trung cấp thủy nông |
163 | HNT-00141764 | Nguyễn Văn Hiếu | 26/09/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Đồng Phúc xã An Lễ, Huyện Quỳnh phụ, tỉnh Thái Bình | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
164 | HNT-00073200 | Bùi Đức Thịnh | 05/03/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội | Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
165 | HNT-00141765 | Chu Văn Long | 19/09/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xã Trung Hưng – huyện Yên Mỹ – tỉnh Hưng yên | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật giao thông |
166 | HNT-00141766 | Nguyễn Đức Nghiệp | 14/02/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Hướng Dương, xã Thắng Lợi, Thường Tín, Hà Nội | Cử nhân địa chất |
167 | HNT-00141767 | Nguyễn Trung Thịnh | 23/12/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Thúy Lai, xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, Hà Nội | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
168 | HNT-00093303 | Đoàn Xuân Trường | 06/05/1991 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Nam Phong, TP. Nam Định, Nam Định | Kỹ sư Kỹ thuật địa chất |
169 | HNT-00141768 | Trần Huy Khương | 19/09/1977 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 7 SỐ 172 Hồng mai, Quỳnh Lôi, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Dân dụng Công nghiệp |
170 | HNT-00141769 | Phạm Khắc Kiên | 21/09/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | An Ký Đông, Quỳnh Minh, Quỳnh Phụ, Thái Bình | Kỹ sư hệ thống điện |
171 | HNT-00138455 | Phạm Văn Điệp | 25/09/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Sơn Tây, Phương Trung, Thanh Oai, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
172 | HNT-00141770 | Doãn Hồng Hải | 02/09/1978 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Cụm 4, Vân Nam, Phúc Thọ, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
173 | HNT-00141771 | Trần Anh Minh | 04/07/1987 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thôn Yên Thư, Yên Phương, Yên Lạc, Vĩnh Phúc | Kỹ sư Xây dựng |
174 | HNT-00141772 | Hoàng Văn Sơn | 02/05/1987 | CA Phú Thọ | Cao Xá, Huyện Lâm Thao, phú Thọ | Kỹ sư Xây dựng Thủy lợi – Thủy điện |
175 | HNT-00141773 | Lê Duy Quảng | 01/03/1983 | CA Phú Thọ | Khu Bãi Thơi,TT. Phong Châu, Phù Ninh, Phú Thọ | Kỹ sư xây dựng Dân dụng Công nghiệp |
176 | HNT-00141774 | Trần Minh Trí | 22/09/1991 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Bắc Lý, Đồng Hới, Quảng Bình | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
177 | HNT-00141775 | Khổng Văn Tuyến | 20/11/1979 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Vân, Nhưng Tân Lập, Sông Lô, Vĩnh Phúc | Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường bộ |
178 | HNT-00141776 | Nguyễn Văn Hân | 21/05/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Khu 1 Thị tấn Tứ Trưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật giao thông |
179 | HNT-00141777 | Trần Duy Trung | 12/06/1985 | CA Phú Thọ | K5 TT Thanh Thủy, Thanh Thủy, Phú Thọ | Kỹ sư xây dựng Cầu- Đường |
180 | HNT-00141778 | Vũ Trí Phúc | 12/12/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm 2 Phúc Lâm, Mỹ Đức, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng cầu hầm |
181 | HNT-00128430 | Tạ Văn Linh | 29/11/1984 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Bồng Mạc, Liên Mạc, Mê Linh, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng cầu – đường |
182 | HNT-00141779 | Lê Hồng Khang | 23/08/1993 | CA Hà Nội | Tam Hiệp, Phúc Thọ, Hà Nội | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
183 | HNT-00141780 | Phạm Văn Hảo | 10/05/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 30 ngõ nhà Chung, P. Nguyễn Du, TP. Nam Định | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
184 | HNT-00141781 | Hà Trung Hiếu | 15/07/1985 | CA Hà Nội | Lâm Trường, Minh Phú, Sóc Sơn, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng – Cấp thoát nước |
185 | HNT-00141782 | Nguyễn Hữu Linh | 11/02/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ Quang Ấm, Lam Hạ, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
186 | HNT-00141783 | Nguyễn Văn Đức | 23/03/1986 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thôn Thụy Sơn 1, xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Kỹ sư Trắc địa mỏ – Công trình |
187 | HNT-00141784 | Nguyễn Văn Tập | 30/08/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | CH 530 tòa VP5, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
188 | HNT-00141785 | Trần Xuân Nam | 24/12/1981 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | P106 C19, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
189 | HNT-00141786 | Bùi Trung Quân | 03/06/1985 | CA Hòa Bình | Đoàn Kết – Yên Thủy – Hòa Bình | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
190 | HNT-00141787 | Nguyễn Trung Thành | 24/06/1997 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TDP 4 Đoài, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
191 | HNT-00141788 | Nguyễn Văn Hùng | 01/07/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Linh Đàm – Hoàng Liệt – Hoàng Mai- Hà Nội | Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp |
192 | HNT-00141789 | Đoàn Đức Thăng | 15/04/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | P1402, B2, Ruby 3, Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
193 | HNT-00141790 | Đinh Quang Hưng | 14/12/1978 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Số nhà 21/88, phường Nguyễn Du, TP Nam Định, tỉnh Nam Định | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
194 | HNT-00141791 | Dương Hải Sơn | 16/02/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | P1706, tòa CT3, Tây Nam Hồ Linh Đàm, Phường Hoàng Liệt, Hoàng Mai, TP Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng cầu đường |
195 | HNT-00055754 | Ngô Thanh Phương | 10/01/1975 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | P 706 nhà CT7A, KĐT Văn Quán, P Phúc La, Hà Đông, TP. HN | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
196 | HNT-00082636 | Đoàn Quang Huy | 03/03/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | T4 2401 Times City, 458 Minh Khai,Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
197 | HNT-00141792 | Nguyễn Duy Thanh | 01/04/1997 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Giữa, Quất Lưu, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
198 | HNT-00138594 | Khổng Trung Đức | 13/07/1992 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Xóm 2 – xã Tam Cường – huyện Vĩnh Bảo – TP. Hải Phòng | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
199 | HNT-00126327 | Nguyễn Ngọc | 20/07/1983 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thôn 7, Ba Trại, Ba Vì, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng Công nghiệp |
200 | HNT-00141793 | Nguyễn Xuân Thành | 06/07/1977 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Yên Viên – Gia Lâm – Hà Nội | Trung cấp Xây dựng dân dụng |
201 | HNT-00141794 | Nguyễn Đức Thuận | 31/10/1995 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Hương Sơn, Hòa Sơn, Hiệp Hòa, Bắc Giang | Kỹ sư Kỹ thuật tài nguyên nước |
202 | HNT-00141795 | Nguyễn Công Sự | 12/04/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Khe mo/ Đồng Hỷ/ Thái Nguyên | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
203 | HNT-00141796 | Nguyễn Ái Việt | 05/06/1980 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | A8-2-20 Trương Định, Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội | Kiến trúc sư – Kiến trúc công trình |
204 | HNT-00141797 | Nguyễn An Tuấn | 07/04/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Cụm 2 Liên Trung, Đan Phượng, Hà Nội | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
205 | HNT-00141798 | Nguyễn Bá Đại | 02/09/1993 | CA Nghệ An | P. Mau Hùng, Thị xã Hoàng Mai, Nghệ An | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
206 | HNT-00141799 | Nguyễn Mạnh Cường | 24/08/1978 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thế Trạch, Mai Đình, Sóc Sơn, Hà Nội | Kỹ sư Trắc địa |
207 | HNT-00141800 | Nguyễn Thanh Tùng | 05/07/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Số 4, Ngõ Trạm Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
208 | HNT-00141801 | Phạm Ngọc Long | 29/03/1980 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 3A Ngõ 333 Nguyễn Khoái, Thanh Lương, HBT, Hà Nội | Kỹ sư Thủy lợi – Công trình Thủy lợi |
209 | HNT-00141802 | Vũ Xuân Dũng | 20/10/1969 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tổ 30, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng – Kỹ sư Kinh tế xây dựng |
210 | HNT-00141803 | Trần Anh Dũng | 22/06/1979 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | KHC 5, Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | Kỹ sư Cơ điện |
211 | HNT-00141804 | Trần Minh Tài | 26/06/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
212 | HNT-00141805 | Nguyễn Khắc Anh | 07/10/1956 | CA Hòa Bình | Tân Thịnh- Thành phố Hòa Bình – Hòa Bình | Kỹ sư xây dựng chuyên ngành thông gió cấp nhiệt |
213 | HNT-00141806 | Lê Quang Dũng | 31/10/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TDP An Lập, Liên Bảo, TP Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
214 | HNT-00141807 | Hà Đình Biên | 16/11/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 22 Sài Đồng, Long Biên, HN | Kỹ sư Trắc địa |
215 | HNT-00141808 | Nguyễn Duy Nghiêm | 04/01/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 08 Mai Bang, Suối Hoa, Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh | Kỹ sư Kỹ thuật Điện |
216 | HNT-00141809 | Ngô Quang Toàn | 18/08/1974 | CA Nghệ An | Quỳnh văn, Quỳnh Lưu, Nghệ An | Kỹ sư Công trình thủy lợi |
217 | HNT-00141810 | Nguyễn Anh Tài | 21/04/1986 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | P2830-CT 8A Đại Thanh, Tả Thanh Oai, Thanh trì, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Cầu đường bộ |
218 | HNT-00006347 | Nguyễn Đăng Thanh | 20/05/1979 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Đoài, xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
219 | HNT-00141811 | Nguyễn Ngọc Quân | 04/06/1977 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 11/11/167 Trương Định – Hai bà Trưng – Hà Nội | Kiến trúc sư – Kiến trúc |
220 | HNT-00141812 | Mai Quốc Trung | 12/12/1981 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 3 ngõ 861 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình – Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
221 | HNT-00141813 | Phạm Văn Giang | 19/10/1981 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Số 28/6/383 Lán Bè, Phường Lam Sơn, Quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
222 | HNT-00141814 | Hoàng Anh Đức | 04/03/1981 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ Kha Lâm 3, Nam Sơn, Kiến An, Hải Phòng | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
223 | HNT-00141815 | Bùi Minh Quân | 19/12/1972 | CA Thái Bình | SN26, KTT492, Tổ 9, P. Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai, HN | Kỹ sư kinh tế xây dựng |
224 | HNT-00097270 | Đoàn Việt Cường | 06/07/1992 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 3, Hải Thành, Dương Kinh, Hải Phòng | Kỹ sư cấp thoát nước |
225 | HNT-00141816 | Nguyễn Cơ Huy | 06/01/1981 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Ngự Câu – An Thượng – Hoài Đức – Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường |
226 | HNT-00002173 | Lâm Ngọc Hùng | 07/08/1981 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 305A nhà C1-A Giáp Bát, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Dân dụng Công nghiệp |
227 | HNT-00141817 | Lại Thanh Tùng | 02/06/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | CH2706B-Tòa HH1 Lô A13_KĐT HBĐ Lê TR Tấn, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội | Kỹ sư dân dụng và công nghiệp |
228 | HNT-00141818 | Chu Hoàng Lương | 28/02/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Núi Đông, Hoàn Sơn, Tiên Du, Bắc Ninh | Cử nhân Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu, đường |
229 | HNT-00141819 | Lã Duy Lâm | 01/10/1974 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TT Cty XDGT 810, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng – Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
230 | HNT-00067397 | Nguyễn Hữu Đại | 24/07/1990 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Xuân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình | Kỹ sư tin học Xây dựng |
231 | HNT-00141820 | Bùi Viết Thái | 24/12/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hưng Chính, Thành phố Vinh, Nghệ An | Kỹ sư Xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp |
232 | HNT-00141821 | Đặng Tư Trung | 30/12/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Hòa An Tam Giang, Núi Thành, Quảng Nam | Kỹ sư xây dựng Cầu Đường |
233 | HNT-00141822 | Phạm Tiến Dũng | 24/09/1976 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Khối phố 4 An Xuân, Thành phố Tam Kỳ,Quảng Nam | Cử nhân khoa học ngành địa chất công trình |
234 | HNT-00141823 | Trần Đình Toàn | 30/08/1983 | CA Thừa Thiên Huế | Quảng Phú ,Quảng Điền ,Thừa Thiên -Huế | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
235 | HNT-00141824 | Phạm Huy Hùng | 05/03/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Bình Danh , Quảng Hợp , Quảng Xương, Thanh Hóa | Kỹ sư xây dựng dân dụng & công nghiệp |
236 | HNT-00132195 | Nguyễn Tam Phương | 30/10/1975 | CA Quảng Nam | Triêm Trung 2, Điện Phương , Điện Bàn ,Quảng Nam | Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường |
237 | HNT-00141825 | Hoàng Đức Đạt | 14/04/1991 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Kiến Giang, Lệ Thủy, Quảng Bình | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
238 | HNT-00046026 | Phan Văn Mẩn | 22/10/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Tân, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
239 | HNT-00141826 | Lê Thành Trung | 10/10/1992 | CA Quảng Bình | Tiến Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình | Cao đẳng Công nghệ Kỹ thuật Công trình Giao thông |
240 | HNT-00141827 | Huỳnh Trọng Thuyên | 02/11/1980 | CA Bình Định | 69 Hoàng Quốc Việt, TP. Quy Nhơn, BÌnh Định | Kỹ sư Điện tử – Viễn thông |
241 | HNT-00134859 | Lê Đức Cảm | 18/09/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | Kỹ sư Điện kỹ thuật |
242 | HNT-00059941 | Hồ Xuân Soạn | 01/01/1991 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | TP. Hồ Chí Minh | Kỹ sư Kỹ thuật cơ sở Hạ tầng |
243 | HNT-00141828 | Phạm Ngọc Hoàng | 13/07/1987 | CA Đà Nẵng | Thái Bình | Kỹ sư Xây dựng cầu – đường |
244 | HNT-00015966 | Võ Khánh Thành | 31/12/1988 | CA Quảng Trị | Tiểu Khu 1, TT Ai Từ, Triệu Phong, Quảng Trị | Kỹ sư Xây dựng cầu đường |
245 | HNT-00141829 | Thái Viết Dừa | 01/04/1993 | CA Quảng Nam | Phú Bình, Tam Phú, Tp Tam Kỳ, Quảng Nam | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
246 | HNT-00141830 | Nguyễn Minh Tuệ | 27/11/1977 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 105, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng | Kỹ sư Điện – Điện tử |
247 | HNT-00141831 | Lê Tự Khánh | 01/10/1975 | CA Quảng Nam | Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam | Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
248 | HNT-00141832 | Nguyễn Minh Tuấn | 11/03/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 50 Hòa Khánh Nam, Liên Chiểu, Đà Nẵng | Kỹ sư xây dựng cầu đường bộ Hệ hoàn chỉnh kiến thức |
249 | HNT-00141833 | Phạm Hữu Dũng | 05/07/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Phù Sa ,Quế Xuân 1 , Quế Sơn , Quảng Nam | Kỹ sư Kỹ thuật công trình |
250 | HNT-00141834 | Tạ Thanh Lâm | 10/11/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Khu phố 5,P2,TP Đông Hà , Quảng Trị | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
251 | HNT-00141835 | Nguyễn Thành Việt | 02/10/1994 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Hưng Nhơn, Thị trấn An Lão, An Lão , Bình Định | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
252 | HNT-00061281 | Ngô Đình Nam | 27/11/1977 | CA Đà Nẵng | 101B Lê Hữu Trác, Quận Sơn trà, TP Đà Nẵng | Kỹ sư Thủy lợi – Thủy điện |
253 | HNT-00134839 | Nguyễn Thanh Trừu | 12/09/1963 | CA Quảng Ngãi | Tịnh An, TP. Quảng Nãi, Quảng Ngãi | Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường |
254 | HNT-00141836 | Hoàng Hà | 22/12/1977 | CA Hà Nội | P.504 E7 Quỳnh Mai, P. Thanh Nhàn, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
255 | HNT-00141837 | Lê Trung Hóa | 06/04/1995 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm 2, Thôn Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | Kỹ sư Kỹ thuật Xây dựng |
256 | HNT-00141838 | Lê Hải Âu | 08/08/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn 3, Tiên Thọ, Tiên Phước, Quảng Nam | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
257 | HNT-00141839 | Nguyễn Thái La Thăng | 15/02/1995 | CA Quảng Trị | Phương An 2 Cam Nghĩa, Cam Lộ, Quảng Trị | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
258 | HNT-00141840 | Lê Nguyễn Hoàng Anh | 24/09/1992 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 02 Ngô Tất Tố, Phường Hòa Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng | Kỹ sư Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
259 | HNT-00141841 | Nguyễn Thành An | 30/08/1987 | CA Quảng Trị | Triệu Tài, Triệu Phong, Quảng Trị | Kỹ sư công nghệ Nhiệt – Điện lạnh |
260 | HNT-00141842 | Lâm Quang Lưu | 23/01/1989 | CA Quảng Ngãi | Tịnh Sơn, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | Kỹ sư Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
261 | HNT-00141843 | Lê Văn Hiếu | 28/07/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Khối phố 2, phường An Sơn, Tp Tam Kỳ, Quảng Nam | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
262 | HNT-00141844 | Đỗ Văn Luy | 20/03/1982 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Trung Đông, Trực Ninh, Nam Định | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
263 | HNT-00141845 | Nguyễn Văn Việt Anh | 02/02/1995 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Quý Thanh 1, Bình Quý, Thăng Bình, Quảng Nam | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
264 | HNT-00065666 | Nguyễn Xuân Vũ | 09/05/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Đội 7 thôn Tam An, Xã Tam Lộc, huyện Phú Ninh, Tỉnh Quảng Nam | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
265 | HNT-00141846 | Phạm Văn Quang | 25/02/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn La Tháp Tây, Duy Hòa, Duy Xuyên, Quảng Nam | Trung cấp Kỹ thuật thủy lợi |
266 | HNT-00141847 | Lê Tấn Danh | 05/04/1976 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | KP Ninh Tịnh 6,Phường 9. TP Tuy Hòa, Phú Yên | Kỹ sư xây dựng cầu đường; Kỹ sư thủy lợi thủy điện |
267 | HNT-00141848 | Trần Đình Lực | 13/03/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Giáng Nam 2, Hòa Phước, Hòa Vang, Đà Nẵng | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình – xây dựng cầu đường |
268 | HNT-00141849 | Trịnh Duy Khanh | 24/09/1992 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 363 Lê Duẩn, Thắng Lợi, Thành phố Pleiku, Gia Lai | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
269 | HNT-00141850 | Lê Tự Vy | 20/11/1994 | CA Quảng Nam | Thanh Quyết 4, Điện Thắng Trung, Điện Bàn, Quảng Nam | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
270 | HNT-00141851 | Huỳnh Bá Duy | 10/12/1994 | CA Quảng Nam | Thôn 1, Bình Tú, Thăng Bình, Quảng Nam | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
271 | HNT-00141852 | Phạm Huy Hoàn | 19/10/1996 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Phúc Nhị, Thanh Phong, Thanh Liêm, Hà Nam | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
272 | HNT-00141853 | Nguyễn Hữu Toàn | 28/10/1987 | CA Bình Định | Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng |
273 | HNT-00104202 | Nguyễn Đắc Tài | 15/04/1987 | CA Quảng Nam | Thôn Tây, Điện Thọ, Điện Bàn, Quảng Nam | Kỹ sư Xây dựng Cầu Đường |
274 | HNT-00141854 | Phan Đình Duy | 02/03/1994 | CA Quảng Trị | Triệu Hòa , Triệu Phong Quảng Trị | Kỹ sư kỹ thuật Điện – điện tử |
275 | HNT-00141855 | Nguyễn Đại Nghĩa | 10/11/1979 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Yến Nê 1 , Hòa Tiến , Hòa Vang , Đà Nẵng | Kỹ thuật Điện – Đ’iện tử |
276 | HNT-00141856 | Trương Quốc Dũng | 01/06/1995 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 08 , Phước Long , Bình Đào, Thăng Bình , Quảng Nam | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
277 | HNT-00131005 | Ngô Anh Khoa | 17/06/1990 | CA Khánh Hòa | 68 Lý Thái Tổ – Phường Vĩnh Hòa – Nha Trang – Khánh Hòa | Kỹ sư Cấp thoát nước |
278 | HNT-00056946 | Lê Đức Dũng | 21/12/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Đông Dinh – Diên Toàn – Diên Khánh – Khánh Hòa | Kỹ sư xây dựng dân dụng & công nghiệp |
279 | HNT-00093583 | Lê Toàn Tâm | 29/06/1985 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | P22 N4 Khu TT QĐ Vĩnh Tuy – Hai Bà Trưng – Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
280 | HNT-00135550 | Nguyễn Minh Hoàng | 27/10/1983 | CA Khánh Hòa | 54 Hồng Bàng, phường Tân Lập, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa | Kỹ sư Xây dựng cầu đường |
281 | HNT-00008055 | Kiều Quốc Thanh | 21/05/1983 | CA Khánh Hòa | 404/15 Lê Hồng Phong, phường Phước Long, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
282 | HNT-00141857 | Lê Khánh Trình | 11/06/1989 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Hoàng Giang, Nông Cống, Thanh Hóa | Kỹ sư điện tự động công nghiệp |
283 | HNT-00141858 | Lương Công Huy | 29/09/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Khu phố 4, Phú Đông, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng |
284 | HNT-00141859 | Ngô Quốc Khải | 03/04/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Phước Lộc 1, Hòa Thành, Thị xã Đông Hòa, Phú Yên | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
285 | HNT-00141860 | Nguyễn Minh Trung | 08/06/1980 | CA Khánh Hòa | 452/13 Lê Hồng Phong, Phước Long, Nha Trang, Khánh Hòa | Kỹ sư điện khí hóa & cung cấp điện |
286 | HNT-00141861 | Bùi Minh Luyến | 27/04/1979 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Trung Lương, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Kỹ sư Thủy lợi |
287 | HNT-00072434 | Trần Quốc Việt | 01/11/1992 | CA Khánh Hòa | Tổ dân phố số 09 Thị trấn Vạn Giã, Vạn Ninh, Khánh Hòa | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
288 | HNT-00141862 | Trần Ngọc Khải | 01/05/1974 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 10, khu phố 6, Hưng Long, thành phố Phan Thiết, Bình Thuận | Kỹ sư Điện – Điện tử |
289 | HNT-00141863 | Trần Huy Khánh | 10/12/1982 | CA Khánh Hòa | Bình Lục, Hà Nam | Kỹ sư xây dựng Cầu đường bộ |
290 | HNT-00141864 | Võ Tiến Dũng | 01/03/1994 | CA Khánh Hòa | Thôn Phò Thiện, Xã Diên Phước, Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
291 | HNT-00141865 | Nguyễn Hoàng Kim | 21/07/1989 | CA Ninh Thuận | Thôn Lương Cảnh, Xã Hộ Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận | Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
292 | HNT-00141866 | Nguyễn Phi Thoàng | 22/08/1993 | CA Bến Tre | 246/39, Hưng K.Trung, C.Lách, Bến Tre | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng |
293 | HNT-00141867 | Nguyễn Lê Hoàng | 17/10/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 22 Tây Bắc, phường Vĩnh Hải, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Thạc sĩ Kỹ thuật |
294 | HNT-00141868 | Trần Đăng Huy | 18/05/1996 | CA Khánh Hòa | Tổ dân phố Mỹ Chánh, Phường Ninh Giang, Thị xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
295 | HNT-00016419 | Trần Văn Hòa | 07/03/1986 | CA Phú Yên | Phước Lộc, Xuân Quang 3, H. Đồng Xuân, Phú Yên | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
296 | HNT-00114483 | Trần Văn Định | 16/04/1992 | CA Khánh Hòa | Thôn Xuân Vinh, Xã Vạn Hưng, H. Vạn Ninh, Khánh Hòa | Kỹ sư Quản lý đất đai |
297 | HNT-00141869 | Nguyễn Đức Việt | 16/04/1992 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Mỹ Thuận, xã Hoà Đồng, huyện Tây Hoà, tỉnh Phú Yên | Thạc sỹ kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
298 | HNT-00074645 | Nguyễn Văn Thái | 15/08/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Liên Trì II, Xã Bình Kiến, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Kỹ sư điện – điện tử |
299 | HNT-00055332 | Võ Hoàng Kim | 25/04/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ Dân Phố số 12 Vạn Giã, Vạn Ninh, Khánh Hòa | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
300 | HNT-00061282 | Đặng Trường Sơn | 15/11/1987 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Xã Ea D’Rong, Huyện Cư M’gar, T. Đắk Lắc | Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
301 | HNT-00087350 | Huỳnh Ngọc Sinh | 24/12/1993 | CA Khánh Hòa | 96/45 Liên Hoa, xã Vĩnh Ngọc, Tp. Nha Trang | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
302 | HNT-00141870 | Nguyễn Võ Minh Trí | 13/08/1995 | CA Khánh Hòa | Tổ dân phố 17, P. Ninh Hiệp, TX. Ninh Hòa, T. Khánh Hòa | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Đường bộ) |
303 | HNT-00141871 | Nguyễn Duy Hải | 20/10/1989 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Phú Diễn, Hòa Đồng, Tây Hòa, Phú Yên | Cao đẳng Xây dựng cầu đường |
304 | HNT-00056333 | Nguyễn Văn Minh | 24/06/1993 | CA Khánh Hòa | Tổ 04 Phường Ninh Hiệp, Thị xã ninh hoà tỉnh Khánh hoà | Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng, |
305 | HNT-00141872 | Nguyễn Đình Nghệ | 01/01/1992 | CA Khánh Hòa | Thôn Phú Trung, Vĩnh Thạnh, TP. Nha Trang, Khánh Hòa. | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
306 | HNT-00044527 | Bùi Văn Đăng | 22/07/1992 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tổ 14, Ngọc Thảo, Ngọc Hiệp, Nha Trang, Khánh hòa | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
307 | HNT-00129033 | Nguyễn Thanh Tùng | 24/09/1992 | CA Khánh Hòa | Thôn Khánh Thành Nam, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
308 | HNT-00141873 | Trần Hữu Phương | 14/02/1992 | CA Quảng Nam | Thôn 7, Quế Long, Quế Sơn, Quảng Nam | Kỹ sư Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
309 | HNT-00080860 | Lê Thái Dương | 31/08/1982 | CA Ninh Thuận | KP1,P.Thanh Sơn, TP.Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận | Kỹ sư công trình Thủy lợi |
310 | HNT-00138585 | Nguyễn Sâm | 26/09/1974 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | KP Ninh Tịnh 2, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng Công nghiệp |
311 | HNT-00003821 | Phạm Văn Tuấn | 20/02/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Phú Ân, Hòa An, H. Phú Hòa, Phú Yên | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
312 | HNT-00141874 | Lê Thành Đạt | 14/11/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Khu phố 1, P. Phú Thạnh, Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
313 | HNT-00141875 | Thái Xuân Minh Quốc | 05/12/1983 | CA Phú Yên | 56/19 Nguyễn Công Trứ, P4, TP. Tuy Hòa, Phú Yên | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
314 | HNT-00141876 | Huỳnh Quốc Việt | 30/05/1979 | CA Phú Yên | KP Phước Hậu 2, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng Công nghiệp |
315 | HNT-00141877 | Nguyễn Thị Khánh Thùy | 20/08/1983 | CA Phú Yên | KP2 Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Tuy Hòa, Phú Yên | Kỹ sư Điện kỹ thuật |
316 | HNT-00141878 | Ngô Hoàng Khánh | 18/09/1992 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 146 Nguyễn Trãi, phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
317 | HNT-00141879 | Nguyễn Tiến Thành | 21/09/1992 | CA Khánh Hòa | 81 Bạch Đằng, Tân Lập, Nha Trang, Khánh Hòa | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
318 | HNT-00141880 | Trần Phi Hải | 10/11/1988 | CA Phú Yên | 56/21 Trần Hưng Đạo, Phường 6, TP Tuy Hòa, Phú Yên | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
319 | HNT-00108461 | Nguyễn Thành Luân | 16/03/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tdp Phú Sơn, Cam Phú, TP Cam Ranh, Khánh Hòa | Trung cấp xây dựng công nghiệp và dân dụng |
320 | HNT-00141881 | Nguyễn Trọng Đức Nguyên | 23/12/1995 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Tân Thành, Cam Thành Bắc, Cam Lâm, Khánh Hòa | Kỹ thuật công trình xây dựng |
321 | HNT-00101645 | Hồ Xuân Nam | 15/04/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Nội Mỹ, xã Ninh Đông, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
322 | HNT-00141882 | Nguyễn Mạnh Toàn | 30/04/1996 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thành Vật, Đồng Tiến, Ứng Hòa, Hà Nội | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
323 | HNT-00141883 | Nguyễn Đình Hiền | 20/07/1979 | CA Thái Nguyên | Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Kỹ sư xây dựng Cầu Đường bộ |
324 | HNT-00141884 | Trần Văn Duy | 23/03/1991 | CA Thái Nguyên | xã Tân Đức, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
325 | HNT-00141885 | Ngô Văn Đức | 09/11/1991 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Quang Trung, Kinh Môn, Hải Dương | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
326 | HNT-00141886 | Vũ Đông Giang | 07/07/1987 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Hải Anh, Hải Hậu, Nam Định | Cao đẳng xây dựng dân dụng và công nghiệp |
327 | HNT-00141887 | Nguyễn Đức Cảnh | 28/04/1985 | CA Thái Bình | Tân Phong, Vũ Thư, Thái Bình | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
328 | HNT-00141888 | Vũ Viết Sáng | 20/11/1986 | CA Hải Phòng | Số 9, dãy 24 gian, Đồng Quốc Bình, Hải Phòng | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
329 | HNT-00141889 | Phạm Văn Đức | 16/08/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Nam Từ 2, Kiến Thiết, Tiên Lãng, Hải Phòng | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
330 | HNT-00141890 | Vũ Thanh Minh | 12/12/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thanh An, Thanh Hà, Hải Dương | Kỹ sư Kỹ thuật Giao thông |
331 | HNT-00141891 | Trần Lương Tứ | 09/07/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Quang Trung 3, Thiệu Tiến, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường |
332 | HNT-00141892 | Phạm Anh Chiến | 31/03/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TT XN Cấp Thoát Nước, Liên Ninh, Thanh Trì, Hà Nội | Kỹ sư đô thị – cấp thoát nước |
333 | HNT-00141893 | Bùi Nguyên Văn | 02/03/1990 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Quang Trung Vụ Bản, Nam Định | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
334 | HNT-00141894 | Lê Văn Quý | 20/09/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Xuân Sơn, Hoằng Sơn, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật giao thông |
335 | HNT-00141895 | Phạm Viết Hoàng | 21/06/1990 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Hoàng Kim, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
336 | HNT-00141896 | Lê Thanh Ngọc | 21/05/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Bách Kim, Phú Kim, Thạch Thất, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
337 | HNT-00141897 | Nguyễn Đức Chiểu | 10/10/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 37, Hòa Quý, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
338 | HNT-00141898 | Đỗ Văn Cường | 26/05/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thị Trấn Vũ Thư, Vũ Thư, Thái Bình | Kỹ sư Xây dựng Đường bộ |
339 | HNT-00068047 | Nguyễn Văn An | 24/09/1984 | CA Tuyên Quang | Phúc Ứng, Sơn Dương, Tuyên Quang | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng |
340 | HNT-00141899 | Vũ Văn Tuân | 08/07/1978 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Ngãi Đông, Trần Dương, Vĩnh Bảo, Hải Phòng | Kỹ sư Quản lý đất đai |
341 | HNT-00141900 | Hàn Văn Ánh | 20/10/1972 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tân Tín Vọng, Liêm Túc, Thanh Liêm, Hà Nam | Cử nhân Cao đẳng xây dựng cầu đường bộ |
342 | HNT-00141901 | Lê Trọng Hiệp | 18/11/1981 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Chung Chính, Phương Trung, Thanh Oai, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
343 | HNT-00141902 | Lê Trọng Lực | 09/11/1983 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thôn Chung Chính, Phương Trung, Thanh Oai, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
344 | HNT-00141903 | Đinh Công Bình | 14/06/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn 6, Quỳnh Hưng, Quỳnh Lưu, Nghệ An | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
345 | HNT-00041826 | Phạm Hồng Sơn | 02/09/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm 2, Hưng Phúc, Hưng Nguyên, Nghệ An | Kỹ sư kỹ thuật công trình |
346 | HNT-00141904 | Tô Văn Sáng | 06/04/1990 | CA Nghệ An | Xóm 5, Diễn Liên, Diễn Châu, Nghệ An | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
347 | HNT-00117956 | Đặng Minh Hoàng | 04/07/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Số 17 Ngõ 2 , Vạn Phúc, Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật điện, điện tử |
348 | HNT-00141905 | Lê Việt Long | 04/09/1977 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xuân Trung, Thủy Xuân Tiên, Chương Mỹ , Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Đường bộ |
349 | HNT-00141906 | Lương Ngọc Thắng | 26/09/1979 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 1067A Hồng Hà, Chương Dương, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
350 | HNT-00141907 | Nguyễn Văn Hàn | 06/10/1963 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 2, Tân Hòa, Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình | Kỹ sư trắc địa |
351 | HNT-00141908 | Trần Thế Tuấn | 14/10/1978 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm Mẫu Đơn, Hưng Lộc, Thành phố Vinh, Nghệ An | Kỹ sư xây dựng Cầu đường |
352 | HNT-00141909 | Vũ Thành Trung | 18/08/1981 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 1, Khu 1 , Hồng Hà , Tp. Hạ Long, Quảng Ninh | Kỹ sư Trắc địa |
353 | HNT-00141910 | Vũ Xuân Quân | 22/09/1977 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 11E 11/200 An Đà , Đằng Giang , Ngô Quyền , Hải Phòng | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
354 | HNT-00141911 | Lê Anh Tuấn | 05/10/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thượng Lâm, Mỹ Đức, Hà Nội | Cao đẳng xây dựng dân dụng và công nghiệp |
355 | HNT-00141912 | Điền Thị Tuyết | 18/10/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm Đông, Khánh Hòa, Yên Khánh, Ninh Bình | Kỹ sư xây dựng cầu đường bộ |
356 | HNT-00141913 | Mai Văn Điềm | 10/11/1979 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Liên Tân, Phương Trung, Thanh Oai, Hà Nội | Kỹ sư Thủy lợi |
357 | HNT-00141914 | Nguyễn Văn Tân | 02/09/1990 | CA Nghệ An | Xã Đông Hiếu, Thị xã Thái Hòa, Nghệ An | Kỹ sư kỹ thuật nhiệt – kỹ thuật năng lượng |
358 | HNT-00141915 | Hoàng Bá Cương | 25/06/1970 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 1/31 Tổ 3 Xóm Trại, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng | Kỹ sư xây dựng công trình |
359 | HNT-00110430 | Phạm Đồng Quỹ | 25/08/1976 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | P1004-N01B CC Golden Land, 275 Nguyễn Trãi, T.Xuân Trung, T. Xuân, Hà Nội | Kỹ sư Thủy lợi – Công trình thủy lợi |
360 | HNT-00137104 | Nguyễn Duy Sáng | 16/01/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ dân phố 4, Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội | Kỹ sư Công trình Thủy lợi |
361 | HNT-00141916 | Phan Xuân Hòa | 01/02/1981 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Phú Đô, Mễ Trì, Từ Liêm, Hà Nội. | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
362 | HNT-00141917 | Thái Khắc Tiệp | 13/03/1985 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | P102 T/Thể Cty XNK K/Sản, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường |
363 | HNT-00141918 | Hoàng Hồng Hiếu | 20/09/1983 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 161 A14, Tân Mai, Hoàng Mai, Hà Nội | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
364 | HNT-00141919 | Trần Minh Khải | 09/10/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Gia Hòa, Lộc An, Thành phố Nam Định, Nam Định | Kỹ sư kinh tế xây dựng |
365 | HNT-00109891 | Bùi Thanh Thọ | 15/07/1990 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thượng Hiền, Kiến Xương, Thái Bình | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
366 | HNT-00141920 | Trần Văn Đoan | 19/10/1976 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Lê Trọng Tấn, La Khê, Hà Đông, Hà Nội | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
367 | HNT-00044634 | Bùi Quang Thái | 17/05/1977 | CA Nghệ An | Xã Hưng Lộc, Thành phố Vinh, Nghệ An | Kỹ sư thủy lợi chuyên ngành Thủy nông cải tạo đất |
368 | HNT-00141921 | Hoàng Nghĩa Thái | 12/05/1965 | CA Nghệ An | Khối Trung Hòa 2, phường Lê Mao, TP Vinh, Nghệ An | Kỹ sư Thủy lợi |
369 | HNT-00121128 | Đinh Thế Lâm | 16/09/1990 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Ngư Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
370 | HNT-00141922 | Tạ Đức Học | 03/03/1958 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TDP Phố Huyện, Thị trấn Quốc Oai, Quốc Oai, Hà Nội | Trung cấp cầu đường bộ |
371 | HNT-00141923 | Nguyễn Văn Thanh | 11/04/1978 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hai Năm, Văn Võ, Chương Mỹ, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
372 | HNT-00141924 | Hoàng Đình Khoa | 26/02/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Bình Xuyên, Bình Gian, Hải Dương | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
373 | HNT-00141925 | Nguyễn Văn Quang | 21/06/1976 | CA Hà Nội | TTNM Cơ Khí, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội | Kỹ sư Kinh tế xây dựng |
374 | HNT-00141926 | Thiều Quang Thành | 10/08/1984 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Yên Giang, Yên Định, Thanh Hóa | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
375 | HNT-00141927 | Vũ Minh Hiếu | 13/06/1992 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Hải Long, Hải Hậu , Nam Định | Kỹ sư kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
376 | HNT-00141928 | Phạm Hồng Đức | 11/03/1990 | CA Nam Định | Yên Tiến , Ý Yên, Nam Định | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
377 | HNT-00141929 | Vũ Việt Huy | 23/06/1995 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 Nghách 276/3 Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
378 | HNT-00141930 | Bùi Trung Sơn | 06/04/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Nhân Trai, Đại Hà, Kiền Thụy, Hải Phòng | Kỹ sư hệ thống điện |
379 | HNT-00141931 | Phạm Ngọc Điệp | 15/09/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Ngũ Lão, Thủy Nghuyên Hải Phòng | Kỹ sư tự động hóa XNCN |
380 | HNT-00141932 | Nguyễn Đình Trường | 06/04/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Vĩnh Hòa, Ninh giang, Hải Dương | Kỹ sư xây dựng chuyên ngành cơ giới hóa xây dựng |
381 | HNT-00141933 | Trịnh Hải | 27/09/1981 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn gia viễn, Định Trung,Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường |
382 | HNT-00141934 | Hoàng Đức Trường | 31/08/1996 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Chùa Hà, Định Trung, VĨnh Yên, Vĩnh Phúc | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật giao thông |
383 | HNT-00141935 | Phạm Nguyên Ngọc | 10/10/1981 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Bảo Sơn, Liên Bả, Vĩnh Yên , Vĩnh Phúc | Kỹ sư xây dựng cầu – đường bộ |
384 | HNT-00141936 | Hoàng Đức Huy | 22/09/1992 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thôn Cẩm La, Hồng Châu, Yên Lạc, Vĩnh Phúc | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật giao thông |
385 | HNT-00141937 | Vũ Văn Mạnh | 24/12/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Phạm Xá, Ngô Quyền, Thanh Miện, Hải Dương | Cao đẳng công nghệ kỹ thuật xây dựng |
386 | HNT-00141938 | Hoàng Văn Thành | 25/05/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Đô Phan, Yên Nghĩa, Ý Yên, Nam Định | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
387 | HNT-00141939 | Hoàng Tuấn Ngọc | 23/04/1994 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TDP Kiến Sơn, Thị Trấn, Đạo Đức, Bình Xuyên , Vĩnh Phúc | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật giao thông |
388 | HNT-00037314 | Nguyễn Thị Khánh Hoàn | 08/08/1962 | CA Hải Phòng | 3/246B Đà Nẵng,, Cầu Tre, Ngô Quyền, Hải Phòng | Kỹ sư xây dựng |
389 | HNT-00037313 | Nguyễn Xuân Hiệp | 26/09/1976 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 27/258 Đà Nẵng, Cầu Tre, Ngô Quyền, Hải Phòng | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
390 | HNT-00141940 | Phạm Anh Tú | 06/10/1987 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thôn Động Giã, Đỗ Động, Thanh Oai, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng chuyên ngành Máy xây dựng |
391 | HNT-00141941 | Phạm Quý Hùng | 16/10/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Lâm Xuyên 2, Tam Hồng, Yên Lạc , Vĩnh Phúc | Kỹ sư cầu – đường |
392 | HNT-00141942 | Phan Huy Lợi | 29/04/1984 | CA Nghệ An | Hợp Thành, Huyện Yên Thành, Nghệ An | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và Công nghiệp |
393 | HNT-00079737 | Hoàng Đức Tuyên | 01/07/1976 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hai Bà Trưng, Phủ Lý, Hà Nam | Kỹ sư xây dựng Cầu Đường (Kỹ sư Đường sắt- Cầu) |
394 | HNT-00141943 | Phạm Quang Huy | 13/09/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 8, phường Lương Khánh Thiện, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
395 | HNT-00141944 | Hoàng Xuân Thủy | 30/12/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Dương Xá, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Kỹ sư Xây dựng Cầu – đường |
396 | HNT-00141945 | Lê Biên Thùy | 21/01/1976 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tây Sơn 3, Thanh Bình, thành phố Ninh Bình, Ninh Bình | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
397 | HNT-00141946 | Phùng Đại Dương | 10/11/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm 7, Phú Phương, Ba Vì, Hà Nội | Kỹ sư kỹ thuật công trình giao thông |
398 | HNT-00141947 | Nguyễn Thanh Long | 10/09/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TDP Chi Quan, thị trấn Liên Quan, Thạch Thất, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng cầu đường bộ |
399 | HNT-00141948 | Nguyễn Xuân Trà | 10/05/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Hoàng Nha, Minh Hải, Văn Lâm, Hưng Yên | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
400 | HNT-00141949 | Thái Hoài Nam | 17/06/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tòa OXH1 Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
401 | HNT-00097307 | Nguyễn Văn Minh | 20/10/1978 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thụy Dân, Thái Thụy, Thái Bình | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường bộ |
402 | HNT-00141950 | Nguyễn Văn Thẩm | 22/01/1986 | CA Bắc Ninh | Quế Tân, Quế Võ, Bắc Ninh | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
403 | HNT-00141951 | Thân Quang Khương | 14/12/1980 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Đức Liễn, Hồng Thái, Việt Yên, Bắc Giang | Kỹ sư Xây dựng Đường bộ- Xây dựng Cầu đường |
404 | HNT-00141952 | Trần Tiến Dũng | 14/01/1988 | CA Hà Nội | TT Công ty 386, Đình Xuyên, Gia Lâm, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
405 | HNT-00141953 | Hoàng Văn Huỳnh | 14/05/1976 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Phương Trạch, Vĩnh Ngọc, Đông Anh, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
406 | HNT-00141954 | Bùi Đông Đức | 24/03/1983 | CA Nghệ An | Thanh Yên, Thanh Chương, Nghệ An | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
407 | HNT-00141955 | Vũ Văn Định | 23/01/1988 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thôn Lại Dụ, An Thượng, Hoài Đức, Hà Nội | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
408 | HNT-00141956 | Vũ Thị Ngọc Anh | 10/08/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 9G/516 đường Kênh, Thành phố Nam Định, Nam Định | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
409 | HNT-00141957 | Phạm Thanh Bình | 26/06/1992 | CA Hà Nội | 9 ngách 7 ngõ 300 Bạch Mai, HBT, Hà Nội | Kỹ sư Kinh tế xây dựng |
410 | HNT-00141958 | Trịnh Quý Hưng | 17/02/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 13 P3 T4-CT3-5T Tôn Đức Thắng, An Dương, Lê Chân, Hải Phòng | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
411 | HNT-00141959 | Phạm Ngọc Dũng | 05/11/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Mễ Nội, Liêm Chính, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
412 | HNT-00141960 | Lã Quý Kiên | 10/09/1993 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thôn Bắc, Đông Sơn, Đông Hưng, Thái Bình | Kỹ sư kỹ thuật công trình biển – Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
413 | HNT-00141961 | Ngô Minh Quang | 19/05/1974 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 15, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Cầu Đường bộ |
414 | HNT-00076814 | Vũ Văn Phong | 23/01/1976 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 6 ngách 495/3 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng Công nghiệp |
415 | HNT-00141962 | Nguyễn Văn Hoàn | 20/11/1977 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Dược Hạ, Tiên Dược, Sóc Sơn, Hà Nội | Kỹ sư công trình thủy lợi |
416 | HNT-00141963 | Nguyễn Thành Mạnh | 11/09/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Như Lân, Long Hưng, Văn Giang, Hưng Yên | Cao đẳng công nghệ kỹ thuật máy xây dựng |
417 | HNT-00141964 | Vũ Thế Thuần | 31/05/1988 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thăng Long, Đông Hưng, Thái Bình | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
418 | HNT-00141965 | Đỗ Văn Vũ | 24/06/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn An Nghiệp, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Dương | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông |
419 | HNT-00088016 | Trần Quang Hưng | 17/08/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TT CA TPHN, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông |
420 | HNT-00140573 | Bùi Văn Trung | 12/05/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TDP số 3 Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
421 | HNT-00141966 | Trần Văn Cường | 21/05/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn 7 Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai, Nghệ An | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình thủy – Thềm lục địa) |
422 | HNT-00141967 | Đỗ Phó Hưng | 20/01/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Đồng Cừ, Đông Hải, Quỳnh Phụ, Thái Bình | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng – Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
423 | HNT-00141968 | Nguyễn Đức Mạnh | 15/01/1978 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TDP 1 Ái Mỗ, Trung Hưng, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Cảng – Đường thủy |
424 | HNT-00141969 | Trần Văn Bích | 03/06/1978 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Cụm 1, Thọ Lộc, Phúc Thọ, Hà Nội | Kỹ sư Thủy lợi- ngành Thủy nông-Cải tạo đất |
425 | HNT-00141970 | Nguyễn Văn Cương | 20/11/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Phù Long 3, Long Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
426 | HNT-00102186 | Hoàng Văn Long | 19/12/1992 | CA Nghệ An | Xã Diễn An, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Kỹ sư kinh tế xây dựng |
427 | HNT-00081812 | Nguyễn Duy Mạnh Hiếu | 25/08/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xã Tích Giang, huyện Phúc Thọ, Hà Nội | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
428 | HNT-00029865 | Đào Đình Vinh | 23/03/1985 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Minh Tân, Vụ Bản, Nam Định | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
429 | HNT-00029864 | Đỗ Trung Dũng | 17/11/1983 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Yên Cường, Ý Yên, Nam Định | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
430 | HNT-00006584 | Kiều Văn Hải | 18/06/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Vũ Di, Xã Vũ Di, Huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
431 | HNT-00141971 | Lê Thành Lâm | 01/10/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hồ Xuân Hương, TT Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
432 | HNT-00118119 | Hoàng Mạnh Hùng | 02/09/1994 | CA Vĩnh Phúc | Xuân Hòa, Lập Thạch, Vĩnh Phúc | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật giao thông |
433 | HNT-00141972 | Phạm Văn Hoàng | 20/03/1995 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Liên Tân, Phương Trung, Thanh Oai, Hà Nội | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
434 | HNT-00141973 | Phạm Trung Hiếu | 20/04/1982 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tổ 12A, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
435 | HNT-00141974 | Nguyễn Hà Thanh | 22/04/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Khố 67 Hồng Sơn, TP Vinh, Nghệ An | Kỹ sư Kinh tế thủy lợi |
436 | HNT-00141975 | Nguyễn Văn Luân | 09/08/1986 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thượng Nông, Bình Minh, Nam Trực, Nam Định | Kỹ sư xây dựng công trình ngầm |
437 | HNT-00141976 | Ngô Xuân Quỳnh | 05/11/1991 | CA Nam Định | Giao Lạc, Giao Thủy, Nam Định | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
438 | HNT-00141977 | Nguyễn Bá Linh | 14/06/1976 | CA Hải Dương | Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường bộ |
439 | HNT-00141978 | Lê Ngọc Tùng | 03/11/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Thừa Liệt, xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
440 | HNT-00141979 | Nguyễn Đức Hưng | 10/11/1988 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | C1402-HH2C Khu ĐTM Dương Nội, Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
441 | HNT-00141980 | Lê Quang Hiếu | 20/01/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | số nhà 06,ngách 05,ngõ 33,Tả Thanh Oai-Thanh Trì- Hn | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
442 | HNT-00141981 | Nguyễn Quang Đạt | 28/03/1992 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | CH202-A1 TT Bê Tông TDP Đông Ngạc 8, Đông Ngạc, B. Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật công trình biển |
443 | HNT-00141982 | Lê Trung Kiên | 11/09/1995 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Quang Trung, Phương Trung, Thanh Oai, Hà Nội | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
444 | HNT-00141983 | Dương Đắc Thìn | 17/06/1988 | CA Bắc Giang | Xã Hương Mai, Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang | Kỹ sư Công nghệ tự động |
445 | HNT-00141984 | Nguyễn Đình Long | 27/03/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Khối Bắc Thung, Thị trấn Nam Đàn, Nam Đàn, Nghệ An | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
446 | HNT-00141985 | Đoàn Văn Thuyến | 08/06/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hoàng Lâu, Hồng Phong, An Dương, Hải Phòng | Kỹ sư xây dựng ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
447 | HNT-00141986 | Nguyễn Trường Giang | 30/05/1987 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 6 Ngã 6 Năng Tĩnh, Thành phố Nam Định, Nam Định | Kỹ sư xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
448 | HNT-00141987 | Đồng Ngọc Nhật | 01/10/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 5 Thượng Thanh, Long Biên , Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng cầu đường |
449 | HNT-00141988 | Nguyễn Thành Long | 05/07/1988 | CA Nghệ An | P. Hà Huy Tập, tp Vinh, Nghệ An | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
450 | HNT-00084878 | Nguyễn Bá Hân | 25/01/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | KĐTM Dương Nội , Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình |
451 | HNT-00141989 | Phạm Văn Khang | 09/03/1989 | CA Lào Cai | Phường Kim Tân, TP. Lào Cai, Lào Cai | Kỹ sư Cấp thoát nước |
452 | HNT-00141990 | Trần Văn Chung | 20/10/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | P11.1 Tòa nhà Vimeco, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
453 | HNT-00141991 | Đỗ Văn Trung | 06/10/1985 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Hải Triều, hải Hậu, Nam Định | Kỹ sư Xây dựng |
454 | HNT-00141992 | Đậu Văn Trầm | 17/06/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn 1, Song Phương, Hoài Đức, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
455 | HNT-00141993 | Trần Hữu Hùng | 16/08/1980 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn 4, Lĩnh Sơn, Anh Sơn, Nghệ An | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
456 | HNT-00141994 | Nguyễn Xuân Hà | 15/05/1993 | CA Hà Nội | Phụng Châu, Chương Mỹ, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
457 | HNT-00064700 | Mai Đức Mai | 28/01/1980 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 43 Cụm 7, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
458 | HNT-00141995 | Nguyễn Công Thắng | 28/02/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Kim Văn Kim Lũ, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
459 | HNT-00141996 | Nguyễn Văn Hội | 23/10/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Ro, Tuyết Nghĩa, Quốc Oai, Hà Nội | Kỹ sư Quản lý xây dựng |
460 | HNT-00141997 | Trần Đình Nhu | 05/12/1990 | CA Bắc Giang | Xã Nam Dương, Huyện Lục Ngạn, Bắc Giang | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
461 | HNT-00141998 | Đặng Tuấn Phương | 15/08/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | P104 Nhà 28A, ngách 53/68 C/Giấy, tổ 14, Q/Hoa, C/Giấy, H/Nội | Kỹ sư Vật liệu và Cấu kiện xây dựng |
462 | HNT-00032863 | Hắc Ngọc Kim | 20/08/1968 | CA Hà Nội | Căn 8 Binh Đoàn 12, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu – đường |
463 | HNT-00103684 | Hoàng Nguyễn Việt Dũng | 26/09/1987 | CA Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường bộ |
464 | HNT-00141999 | Lê Công Huân | 23/07/1979 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Hà Nội | Kỹ sư Đô thị ngành cấp thoát nước |
465 | HNT-00142000 | Phạm Minh Hải | 06/12/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Trang Quan, An Đồng, An Dương, Hải Phòng | Kỹ sư Công trình thủy |
466 | HNT-00142001 | Nguyễn Trọng Trung | 23/12/1990 | CA Hà Tĩnh | Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
467 | HNT-00119118 | Nguyễn Cảnh Trọng | 21/02/1994 | CA Nghệ An | P. Vinh Tân, TP Vinh, Nghệ An | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
468 | HNT-00119114 | Trần Hữu Thảo | 26/07/1984 | CA Phú Thọ | Cấp Dẫn, Cẩm Khê, Phú Thọ | Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng |
469 | HNT-00142002 | Nguyễn Đức Đạt | 22/06/1996 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 18 Nguyễn Văn Tố, Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
470 | HNT-00138643 | Nguyễn Thị Diệp | 28/04/1966 | CA Thái Bình | P Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình, Thái Bình | Trung cấp phát dẫn điện |
471 | HNT-00142003 | Nguyễn Thị Ngọc Anh | 04/12/1993 | CA Bắc Giang | Hương Mai, Việt Yên, Bắc Giang | Kỹ sư Kỹ thuật địa chất |
472 | HNT-00142004 | Đinh Xuân Sa | 27/12/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TDP Tó, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư – Kỹ thuật công trình thủy |
473 | HNT-00133655 | Đỗ Văn Hoan | 06/03/1979 | CA Hà Nội | Cát Quế, Hoài Đức, Hà Nội | Kỹ sư Cầu đường ngành KT công trình – Cầu đường |
474 | HNT-00142005 | Hán Văn Đỉnh | 26/10/1974 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Khu B TTĐH Mỏ ĐC TDP số 4, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng ngành Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
475 | HNT-00140661 | Đặng Văn Sáng | 07/08/1987 | CA Nghệ An | Xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ sư Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
476 | HNT-00142006 | Nguyễn Văn Phong | 26/06/1987 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Hải Đường, Hải Hậu, Nam Định | Kỹ sư xây dựng cầu hầm |
477 | HNT-00142007 | Phan Việt Cường | 03/11/1984 | CA Vĩnh Phúc | TT Hợp Hòa, Tam Dương, Vĩnh Phúc | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
478 | HNT-00142008 | Trần Sơn Hải | 30/01/1967 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 4, Minh Xuân, TP. Tuyên Quang, Tuyên Quang | Kỹ sư xây dựng đường bộ |
479 | HNT-00142009 | Trịnh Quang Trung | 02/05/1986 | CA Bắc Giang | Xã Đức Thắng, Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
480 | HNT-00142010 | Nguyễn Bá Quảng | 09/03/1971 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xã Dương Liễu, huyện Hoài Đức, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cầu Đường bộ |
481 | HNT-00002695 | Ngô Duy Hợp | 15/12/1976 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Số 16,tổ 14 Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Vật liệu và Cấu kiện xây dựng |
482 | HNT-00142011 | Đặng Anh Tuấn | 30/09/1987 | CA Phú Thọ | Khu Thành Công, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
483 | HNT-00142012 | Nguyễn Xuân Bình | 02/04/1982 | CA Phú Thọ | Khu 12, xóm Đồng Phai, xã Văn Khúc, huyện Cẩm Khê tỉnh Phú Thọ | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
484 | HNT-00093879 | Lê Hồng Cảnh | 25/06/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hoằng Giang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Kỹ sư công trình thủy điện |
485 | HNT-00142013 | Phạm Hữu Nghĩa | 04/09/1994 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hải Châu, Nghi Sơn, Thanh Hóa | Kỹ sư kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo |
486 | HNT-00142014 | Nguyễn Ngọc Hải | 11/01/1991 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | TT Cổ Lễ, Trực Ninh, Nam Định | Kỹ sư Kỹ thuật Công trình biển |
487 | HNT-00142015 | Nguyễn Minh Tuấn | 18/04/1981 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 3 Phường Giang Biên Quận Long Biên Thành phố Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Cầu Đường bộ |
488 | HNT-00142016 | Nguyễn Thị Diệu Thu | 21/09/1982 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Khu Chợ Văn Điển Thanh Trì Hà Nội | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
489 | HNT-00142017 | Phạm Tiến Dũng | 27/08/1989 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
490 | HNT-00142018 | Phạm Đình Sang | 24/09/1994 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
491 | HNT-00142019 | Nguyễn Mạnh Toàn | 12/09/1994 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Khu phố Ga, Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
492 | HNT-00142020 | Lê Quang Hưng | 25/10/1978 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Số 03 tập thể Cục định canh định cư, tổ 20B cụm 2 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng Cầu Đường |
493 | HNT-00081314 | Nguyễn Tuấn Nghĩa | 30/06/1993 | CA Lào Cai | Phường Bắc Lệnh, Thành phố Lào Cai, Tỉnh Lào Cai | Kỹ sư Kỹ thuật Đô thị |
494 | HNT-00142021 | Trần Ngọc Hưng | 20/10/1984 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Hồng An – Hưng Hà – Thái Bình | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
495 | HNT-00142022 | Bùi Viết Hoạt | 13/10/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Vĩnh Quang, Trung Chính, Nông Cống, Thanh Hóa | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
496 | HNT-00142023 | Đỗ Hồng Hà | 11/09/1983 | CA Thanh Hóa | xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường bộ |
497 | HNT-00050921 | Lê Minh Khánh | 04/04/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | KP Bình Sơn, Bắc Sơn, TP. Sầm Sơn , Thanh Hóa | Kỹ sư Công trình Thủy điện |
498 | HNT-00124096 | Ngô Văn Thắng | 29/01/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tri Chỉ, Tri Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
499 | HNT-00142024 | Nguyễn Minh Quang | 13/11/1980 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Sô 7 ngách 128/4 Hoàng Văn Thái, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội | Kỹ sư Đô thị – Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường |
500 | HNT-00050055 | Nguyễn Xuân Tiến | 07/03/1977 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | P.308 Nhà G Khu 7,2 Ha Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội | Kỹ sư Kinh Tế Xây dựng |
501 | HNT-00128452 | Nguyễn Quảng Bảo | 27/07/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Du Nghệ, TT Quốc Oai, Quốc Oai, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật công trình giao thông |
502 | HNT-00036133 | Phạm Văn Long | 02/05/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hồng Hưng, Gia Lộc, Hải Dương | Kỹ sư xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
503 | HNT-00142025 | Trần Ngọc Khánh | 07/03/1978 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 23 Ngõ 69 Tân Ấp, Phúc Xá, Ba Đình, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
504 | HNT-00142026 | Trần Ngọc Hưng | 30/09/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Bích Sơn, Gia Vân, Gia Viễn, Nình Bình | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
505 | HNT-00025696 | Nguyễn Văn Bắc | 20/02/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Như Hòa, Kim Sơn, Ninh Bình | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
506 | HNT-00054965 | Tống Văn Dũng | 02/07/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Ngọc Lâm, Yên Lâm, Yên Mô, Ninh Bình | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
507 | HNT-00142027 | Ngô Trương Tạo | 14/07/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Đống Thanh, Hưng Long, Thị xã Mỹ Hào, Hưng Yên | Kỹ sư Kỹ thuật Công trình xây dựng |
508 | HNT-00127302 | Đặng Xuân Hiền | 19/02/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 14, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
509 | HNT-00142028 | Nguyễn Trung Nhẫn | 28/02/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm 5, Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu, Nghệ An | Kỹ sư xây dựng công trình thuỷ |
510 | HNT-00142029 | Nguyễn Chính Tâm | 13/08/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | CH1705-CT1-C14- Bộ CA, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng Cảng – Đường thuỷ |
511 | HNT-00142030 | Nguyễn Tuấn Anh | 30/12/1991 | CA Hải Phòng | 27/316 Thuỷ Sản, Vạn Mỹ, Hải Phòng | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
512 | HNT-00142031 | Trần Ngọc Sơn | 09/03/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn 5, Vũ Bản, Bình Lục, Hà Nam | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
513 | HNT-00142032 | Trịnh Xuân Tuấn | 01/09/1987 | Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Thanh Hoá | Kỹ sư Kỹ thuật công trình |
514 | HNT-00142033 | Đặng Văn Luận | 01/08/1986 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thôn Tây Nha, Tiến Đức, Hưng Hà, Thái Bình | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và Công nghiệp |
515 | HNT-00142034 | Tăng Hoàng Giang | 30/11/1987 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Số 02/40/214 Trung Lực, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng | Kỹ sư Xây dựng công trình thuỷ |
516 | HNT-00142035 | Hà Văn Minh | 20/06/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Yên, Hòa Bố Lý, Tam Đảo, Vĩnh Phúc | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
517 | HNT-00142036 | Vũ Văn Chiến | 12/09/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | CH2604 tháp A tòa HATECO, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội | Kỹ sư Cấp thoát nước |
518 | HNT-00142037 | Nguyễn Văn Lộc | 02/11/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | P1009 No12-3 ĐTVH, Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng |
519 | HNT-00142038 | Đỗ Đình Tú | 15/10/1994 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Hòa Tiến, Yên Phong, Bắc Ninh | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
520 | HNT-00142039 | Nguyễn Hoàng Tuấn | 01/01/1988 | CA Long An | Ấp 3 Long An, Cần Giuộc, Long An | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
521 | HNT-00142040 | Phạm Minh Thế | 03/09/1997 | CA Đồng Nai | K14 ,KP2 , P. BÌNH ĐA, BIÊN HOÀ, ĐỒNG NAI | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
522 | HNT-00142041 | Đặng Quang Tùng | 01/04/1975 | CA Đồng Nai | 305C6 KP 1, P. AN BÌNH, BIÊN HOÀ, ĐỒNG NAI | Kỹ sư điện khí hóa & cung cấp điện |
523 | HNT-00142042 | Tăng Năng Tường | 30/06/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 84BIS/9, MẬU THÂN, AN HOÀ, NINH KIỀU, CẦN THƠ | Kỹ sư Cơ điện tử |
524 | HNT-00142043 | Phạm Hà Bắc | 21/06/1988 | CA Bình Dương | P. DĨ AN, THỊ XÃ DĨ AN, BÌNH DƯƠNG | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
525 | HNT-00142044 | Trần Thanh Hồ | 07/05/1989 | CA An Giang | AN THẠNH, AN PHÚ, AN GIANG | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
526 | HNT-00061404 | Đỗ Văn Điệp | 10/06/1987 | CA Bà Rịa – Vũng Tàu | 935/5A, BÌNH GIÃ, PHƯỜNG 10, VŨNG TÀU, BÀ RỊA VŨNG TÀU | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
527 | HNT-00142045 | Hách Thanh Tùng | 12/03/1986 | Cục quản lý xuất nhập cảnh | THANH HOÁ | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
528 | HNT-00027552 | Đỗ Trọng Bình | 11/03/1977 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 35A, ĐƯỜNG 3/2, QUẬN 11, TP HỒ CHÍ MINH | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng & công nghiệp |
529 | HNT-00059547 | Nguyễn Văn Việt Danh | 07/02/1968 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Hiệp Hòa, Hiệp Tân, Hòa Thành, Tây Ninh | Kỹ sư xây dựng cầu – đường bộ |
530 | HNT-00142046 | Nguyễn Thành Công | 10/05/1964 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thanh Sơn, Thanh Điền, Châu Thành, Tây Ninh | Trung cấp Kỹ thuật thủy lợi |
531 | HNT-00142047 | Phạm Ngọc Phát | 29/12/1990 | CA Ninh Thuận | Phương Cựu 2, Phương Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
532 | HNT-00142048 | Ngô Văn Hiệu | 01/05/1994 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Giang Bắc, Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định | Cao đẳng công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
533 | HNT-00142049 | Nguyễn Văn Linh | 15/10/1992 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Đông An Thanh, Quỳnh Phụ, Thái Bình | Cao đẳng Kỹ thuật xây dựng |
534 | HNT-00142050 | Trần Hiển Thông | 15/01/1982 | CA Long An | Ấp Kim Điền, Tân Kim, Cần Giuộc, Long An | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
535 | HNT-00059218 | Đặng Văn Khương | 06/05/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Phước Hải, Tân Hải, Thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa – Vũng Tàu | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Xây dựng cầu đường |
536 | HNT-00142051 | Lê Khắc Võ | 03/10/1995 | CA Đồng Tháp | Ấp Trung, Tân Thạnh, Thanh Bình, Đồng Tháp | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
537 | HNT-00142052 | Nguyễn Việt Khải | 26/01/1987 | CA Bạc Liêu | Ấp 18, Phong Thạch A, Giá Rai, Bạc Liêu | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
538 | HNT-00142053 | Bùi Hữu Chí | 10/07/1988 | CA Đồng Nai | 557 Ấp Tân Cang, Phước Tân, Biên Hòa, Đồng Nai | Kỹ sư điện tử viễn thông |
539 | HNT-00068911 | Khuất Hải Duy | 15/04/1974 | CA TP. Hồ Chí Minh | 41/c15 Quang Trung, P10, Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh | Kỹ sư điện công nghiệp |
540 | HNT-00142054 | Nguyễn Thảo | 01/01/1993 | CA Quảng Nam | Lâm Bình Phương, Trà Sơn, Bắc Trà My, Quảng Nam | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
541 | HNT-00142055 | Trần Đức Tài | 23/10/1972 | CA Bình Dương | Phú Hòa, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
542 | HNT-00142056 | Nguyễn Minh Long | 08/03/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thới Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương | Cao đẳng công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
543 | HNT-00142057 | Trương Duy Bảo | 23/03/1973 | CA Lâm Đồng | 06- Triệu Việt Vương, Phường 04, Đà Lại, Lâm Đồng | Kỹ sư kinh tế xây dựng |
544 | HNT-00142058 | Nguyễn Mạnh Hùng | 16/07/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 2, Thống nhất, Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Kỹ sư xây dựng dân dụng – công nghiệp |
545 | HNT-00071535 | Nguyễn Xuân Ánh | 12/11/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm 11, Diễn Thành, Diễn Châu,Nghệ An | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
546 | HNT-00142059 | Phạm Hoàng Vũ | 16/06/1994 | CA Long An | 27 KP TKT 1,TT Thủ Thừa, Thủ Thừa , Long An | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng |
547 | HNT-00142060 | Nguyễn Trọng Thụy | 20/10/1983 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 405 Đường số 10 P8,Gò Vấp, Tp.HCM | Kỹ sư xây dựng cầu – đường bộ |
548 | HNT-00142061 | Huỳnh Hồng Sơn | 11/05/1991 | CA Long An | 244/32 Nguyễn Thông, P3, Tân An, Long An | Kỹ sư Xây dựng cầu đường |
549 | HNT-00142062 | Nguyễn Thành Trung | 23/09/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 188/86 Tôn Thất Thuyết,P4, Q4, Tp.Hồ Chí Minh | Kiến trúc sư kiến trúc công trình |
550 | HNT-00142063 | Nguyễn Trọng Dui | 02/01/1991 | CA Phú Yên | Mỹ Phú 2, An Hiệp, Tuy An ,PHú Yên | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng |
551 | HNT-00114088 | Danh Hên | 20/02/1979 | CA Kiên Giang | Hòn Đất, Thổ Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang | Kỹ sư xây dựng (trắc địa) |
552 | HNT-00142064 | Võ Thanh Toán | 07/12/1982 | CA Bến Tre | Ấp Phú Tây,An Định,Mỏ Cày,Bến Tre | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
553 | HNT-00134505 | Dương Quốc Thái | 16/07/1987 | CA Tây Ninh | KP Lộc An,THị Trấn Tràng Bảng , tây Ninh | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
554 | HNT-00142065 | Nguyễn Phước | 29/07/1966 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 15 Lê Đại Hành,Phước Tiến, Nha Trang,Khánh Hòa | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
555 | HNT-00142066 | Nguyễn Quốc Hoàng | 27/06/1989 | CA Hà Tĩnh | Thịnh Lộc, Lộc Hà, Hà Tĩnh | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
556 | HNT-00142067 | Đặng Văn Võ | 28/09/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 đường 25, KP2, Cát Lái, TP.THủ Đức,HCM | Kỹ sư Điện – Điện tử |
557 | HNT-00142068 | Phan Thanh Hải | 27/07/1992 | CA Gia Lai | P.Thống nhất, Pleiku, Gia Lai | Kỹ sư Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
558 | HNT-00142069 | Nguyễn Anh Tuấn | 16/12/1976 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 521/3F CMT8,P13,Q10,Tp.HCM | Thạc sỹ Kỹ thuật |
559 | HNT-00142070 | Nguyễn Anh Tuyến | 08/02/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 201/60 Nguyễn Xí,P26,Bình Thạnh , TP.HCM | Kỹ sư Kỹ thuật điện, điện tử |
560 | HNT-00142071 | Nguyễn Vũ Thanh Danh | 07/11/1992 | CA TP. Hồ Chí Minh | 212/309 Nguyễn Văn Ngyễn,P.T.Định,Q1,TP.HCM | Kỹ sư Kỹ thuật công trình |
561 | HNT-00142072 | Phạm Huy Duy | 18/09/1994 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 46/27 Đoàn Văn Bơ,P14,Quận 4, Hồ Chí Minh | Kiến trúc sư |
562 | HNT-00142073 | Trần Minh Hảo | 23/03/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 238/4K Bạch Đằng,P15,Bình Thạnh,Tp.HCM | Cao đẳng xây dựng dân dụng & công nghiệp |
563 | HNT-00142074 | Trần Mạnh Dũng | 21/07/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 22 đường 9 KV4 An Bình, Ninh Kiều,Cần Thơ | Kỹ sư xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
564 | HNT-00142075 | Nguyễn Duy Tân | 05/08/1994 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | C167/1 Tôn Thất Thuyết,P15,Q4,HCM | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
565 | HNT-00142076 | Lê Kim Tín | 19/09/1976 | CA Bình Dương | Phú Cường, Tp Thủ Dầu Một , Bình Dương | Kỹ sư xây dựng |
566 | HNT-00142077 | Nguyễn Thái Hiền | 28/04/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | KP Phước Trung, Phước Hải, Đất Đỏ, Bà Rịa Vũng Tàu | Kỹ sư công nghệ tự động |
567 | HNT-00142078 | Võ Việt Tiến Khoa | 19/06/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Long Hải, Trường Tây, Hà Thành, Tây Ninh | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
568 | HNT-00142079 | Võ Trọng Diễn | 02/09/1997 | CA Bình Định | Phước An, Tuy Phước, Bình Định | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
569 | HNT-00142080 | Nguyễn Trí Huân | 05/12/1995 | CA Phú Yên | Mậu Lâm Nam, Hòa Quang Nam, H. Phú Hòa, Phú Yên | Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
570 | HNT-00142081 | Bùi Phi Hùng | 07/08/1993 | CA Quảng Ngãi | Hà Thanh, Đại Đồng, Đại Lộc, Quảng Nam | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
571 | HNT-00142082 | Nguyễn Chỉ Hoàng | 22/12/1993 | CA Hà Tĩnh | Đức Nhuận, Mộ Đức, Quảng Ngãi | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
572 | HNT-00142083 | Trần Nguyễn Quang Huy | 12/07/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 78 Trần Khắc Chân, Phường 15, Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Kỹ sư xây dựng |
573 | HNT-00142084 | Dương Công Thắng | 20/01/1991 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tuy Lộc, Lộc Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
574 | HNT-00142085 | Nguyễn Hướng Đăng Khoa | 05/01/1988 | CA Long An | 228/14 Quốc lộ 1, P2, TP TÂn An Long An | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
575 | HNT-00114466 | Trần Hồ Đăng Nguyên | 15/05/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Trường Thạnh, Diên Thạnh, Diên Khánh , Khánh Hòa | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
576 | HNT-00142086 | Trịnh Anh Tuấn | 11/12/1976 | CA Đồng Nai | Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Kỹ sư xây dựng Cầu Đường |
577 | HNT-00142087 | Trịnh Đình Phúc | 21/02/1971 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Phường 11, Quận Gò Vấp, TPHCM | Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường |
578 | HNT-00142088 | Dương Văn Thiết | 05/10/1974 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Phường Phước Hiệp, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường |
579 | HNT-00142089 | Lê Minh Hoàng | 30/06/1976 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Phường Hắc Dịch, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng |
580 | HNT-00142090 | Nguyễn Văn Trường | 01/06/1970 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
581 | HNT-00142091 | Bùi Đức Mạnh | 24/11/1994 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 24, Ấp 7, Tân Long, Phú Giáo, Bình Dương | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
582 | HNT-00000764 | Nguyễn Thành Trung | 03/06/1982 | CA Đồng Nai | 01/33 KP3 Tam Hòa, Biên Hòa, Đồng Nai | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
583 | HNT-00142092 | Phạm Xuân Cường | 01/05/1977 | CA Đồng Nai | Ấp 2, Tân Hiệp, Long Thành, Đồng Nai | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
584 | HNT-00142093 | Trần Ngọc Toán | 29/08/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Cà Mau | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
585 | HNT-00142094 | Trần Minh Hiếu | 16/05/1994 | CA Phú Yên | Nho Lâm, Hòa Quang Nam, H. Phú Hòa, Phú Yên | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
586 | HNT-00142095 | Thái Thăng Long | 19/05/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Vĩnh Hưng, Vĩnh Lộc, An Phú, An Giang | Cao đẳng công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
587 | HNT-00142096 | Hoàng Văn Hữu | 18/12/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tp. Hồ Chí Minh | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
588 | HNT-00142097 | Đinh Chí Khoa | 03/01/1978 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm Thọ Thanh, Ngọc Thạnh, Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định | Kỹ sư Xây dựng cầu đường |
589 | HNT-00142098 | Nguyễn Minh Khoa | 20/06/1984 | CA Đắk Lắk | TDP7, Tân Thành, Buôn Ma Thuật , Đắk Lắk | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
590 | HNT-00142099 | Trịnh Duy Toàn | 07/02/1987 | Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Thị Trấn Hà Trung, Thanh Hóa | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
591 | HNT-00103967 | Nguyễn Mạnh Huy | 04/12/1989 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Tiền Phong, Thanh Miện, Hải Dương | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
592 | HNT-00142100 | Lê Trọng Tú | 07/07/1989 | CA Thanh Hóa | Quan Nội 1, xã Hoàng Anh, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
593 | HNT-00142101 | Hồ Hữu Điệp | 18/04/1989 | CA Nghệ An | Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu, Nghệ An | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
594 | HNT-00112322 | Nguyễn Trường Giang | 20/10/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 5, An Vinh, Sông Phan, Hàm Tân, Bình Thuận | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
595 | HNT-00142102 | Vũ Tuấn Hùng | 16/01/1982 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 1 Hẻm 444/34/5 Đội Cấn Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội | Kỹ sư cầu và đường hầm giao thông |
596 | HNT-00142103 | Ngô Tư Hải | 04/09/1988 | CA Bình Dương | P. Tân Đông Hiệp, Thị xã Dĩ An, Bình Dương | Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
597 | HNT-00142104 | Nguyễn Minh Khoa | 14/02/1995 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 8/8 Thắng Lợi 1, Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Bình Dương | Cao đẳng Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
598 | HNT-00142105 | Vũ Văn Phương | 10/10/1990 | CA Đăk Nông | Xã Thuận Hạnh, Huyện Đăk Song, Đăk Nông | Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
599 | HNT-00142106 | Vũ Huỳnh Quang Thuận | 02/11/1991 | CA Lâm Đồng | Liên Nghĩa, Đức Trọng, Lâm Đồng | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
600 | HNT-00142107 | Nguyễn Văn Tiến | 12/02/1984 | CA Hà Tĩnh | Thạch Vĩnh, Thạch Hà, Hà Tĩnh | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
601 | HNT-00142108 | Phạm Minh Quý | 03/05/1972 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 8/28/4 Khu Phố 3, Thạnh Xuân, Q 12, TP Hồ Chí Minh | Kỹ sư Điện khí hóa và cung cấp điện |
602 | HNT-00142109 | Tạ Hầu Hữu | 06/05/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Khánh Hòa, Nhơn Khánh, Thị Xã An Nhơn, Bình Định | Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
603 | HNT-00142110 | Trần Vịnh | 20/04/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | A4 Lô C C/c Ehome 3, P. An Lạc, Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
604 | HNT-00142111 | Dương Văn Tuy | 18/04/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Hiệp Long, Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
605 | HNT-00142112 | Lê Phương Nghĩa | 09/09/1986 | CA Bình Định | Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định | Kỹ sư Xây dựng Cầu Đường |
606 | HNT-00142113 | Trần Minh Tân | 04/04/1993 | CA Tiền Giang | Long Bình, Gò Công Tây, Tiền Giang | Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật giao thông |
607 | HNT-00142114 | Nguyễn Hồng Dương | 04/04/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 25B Đường 11, Hiệp Bình Chánh, TP.Thủ Đức, Hồ Chí Minh | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
608 | HNT-00117132 | Nguyễn Trung Hiếu | 11/03/1981 | CA Long An | Khu Phố 3, TT Cần Giuộc, Cần Giuộc, Long An | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
609 | HNT-00142115 | Bùi Anh Tài | 15/12/1994 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Ấp Lộc Hậu, Mỹ Lộc, Cần Giuộc, Long An | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
610 | HNT-00142116 | Đỗ Trần Tiến | 03/05/1987 | CA Bình Định | Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (xây dựng cầu đường) |
611 | HNT-00142117 | Lê Văn Sang | 17/05/1991 | CA Long An | Ấp 3, Phước Vĩnh Tây, Cần Giuộc, Long An | Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
612 | HNT-00142118 | Đỗ Văn Quân | 01/01/1985 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Lạc Đạo, Văn Lâm, Hưng Yên | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
613 | HNT-00142119 | Nguyễn Văn Thùy | 04/01/1990 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Xóm 5, Hải Thanh, Hải Hậu, Nam Định | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
614 | HNT-00142120 | Nguyễn Hoài Bảo | 01/05/1984 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 2, Thôn 4 Sùng Nhơn, Đức Linh, Bình Thuận | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
615 | HNT-00142121 | Trương Quốc Dũng | 20/08/1986 | CA Bình Định | Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định | Kỹ sư Kỹ thuật công trình |
616 | HNT-00045521 | Nguyễn Đình Loan | 15/08/1984 | CA Quảng Ngãi | Bình Châu, Bình Sơn, Quảng Ngãi | Kỹ sư Xây dựng cầu đường |
617 | HNT-00142122 | Nguyễn Huỳnh Lộc | 18/01/1996 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 7, Ấp An Hoà, Trung An, Củ Chi, Hồ Chí Minh | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
618 | HNT-00142123 | Nguyễn Khoa | 15/01/1991 | CA Quảng Ngãi | Hành Dũng, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng cầu đường |
619 | HNT-00142124 | Lê Hữu Thọ | 16/01/1984 | CA Hà Tĩnh | Thạch Liên, Thạch Hà, Hà Tĩnh | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
620 | HNT-00142125 | Lê Trung Thịnh | 12/11/1988 | CA Quảng Ngãi | Hành Phước, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
621 | HNT-00120430 | Đỗ Đặng Phú | 10/07/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TT TĐHMĐC, TDP Số 4 Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư kỹ thuật điện chuyên ngành Hệ thống điện |
622 | HNT-00142126 | Phan Văn Tuấn | 13/10/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Hợp Thành, Sơn Lang, Kbang, Gia Lai | Kỹ sư ngành xây dựng cầu đường |
623 | HNT-00077075 | Phạm Huy Vương | 07/04/1983 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 288 tổ 8 khu 2 thích Quảng Đức Phú Cường TP Thủ dầu một tỉnh Bình Dương | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
624 | HNT-00114378 | Nguyễn Hoàng Thiện | 30/05/1995 | CA Bình Định | Cát Hạnh – Phù Cát – Bình Định | Cao đẳng công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
625 | HNT-00054933 | Huỳnh Quốc Cường | 30/05/1991 | CA Bình Dương | 1369/103 đường Lê Hồng Phong, khu 5, phường Phú Thọ, TP Thủ Dầu 1, tỉnh Bình Dương | Cao đẳng Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
626 | HNT-00142127 | Hoàng Văn Vỹ | 24/04/1985 | CA Bà Rịa – Vũng Tàu | Đường 15, ấp Phước Tân 2, Tân Hưng, Bà Rịa, BRVT | Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật Điện |
627 | HNT-00142128 | Hồ Trung | 20/06/1986 | CA Vĩnh Long | 232a Tân Vĩnh Thuận, Tân Ngãi, Tp vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
628 | HNT-00142129 | Hồ Văn Bình | 25/10/1973 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Nhà 27/09 Hiệp Thắng, Bình Thắng, Dĩ An, Bình Dương | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng – Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
629 | HNT-00142130 | Đoàn Minh Quý | 09/02/1963 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 10 Mai Văn Ngọc, Phường 10, Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
630 | HNT-00142131 | Phạm Đăng Lãm | 26/10/1985 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | An Tràng, Quỳnh Phụ, Thái Bình | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
631 | HNT-00105443 | Hồ Quí Đại | 01/10/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 4, Thôn 2, Đức Hạnh, Đức Linh, Bình Thuận | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
632 | HNT-00142132 | Đinh Thế Hoàng | 14/05/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xuân Kiên, Xuân Trường, Nam Định | Kỹ sư Xây dựng Cảng – Đường thủy |
633 | HNT-00088370 | Phạm Bảo Lộc | 14/03/1978 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Vĩnh Lạc, TP Rạch Giá, Kiên Giang | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
634 | HNT-00041475 | Dương Ngọc Thắng | 19/09/1987 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | An Bình, TP Rạch Giá, Kiên Giang | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình |
635 | HNT-00041474 | Trịnh Kim Bông | 19/11/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tân Hội, Tân Hiệp, Kiên Giang | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình |
636 | HNT-00142133 | Đỗ Ngọc Khánh | 20/05/1974 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | TT Long Hồ, Long Hồ, Vĩnh Long | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
637 | HNT-00110838 | Nguyễn Cảnh Linh | 24/02/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | ẤP 1B, Phước Thái, Long Thành, Đồng Nai. | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
638 | HNT-00142134 | Võ Quốc Cảnh | 02/04/1984 | CA Tiền Giang | Ấp 2, Phú An, Cai Lậy, Tiền Giang. | Kiến trúc sư kiến trúc công trình |
639 | HNT-00020970 | Phan Quốc Tươi | 13/08/1985 | CA Tiền Giang | Ấp Nguơn, Đông Hòa, Châu Thành, Tiền Giang. | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
640 | HNT-00013680 | Nguyễn Thanh Sơn | 27/03/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 11, Ấp Thống, Hòa Hưng, Cái Bè, Tiền Giang. | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
641 | HNT-00142135 | Trương Ngô Như Quỳnh | 30/12/1984 | CA Kiên Giang | An Trung, Định An, Gò Quao, Kiên Giang. | Kỹ sư XD Dân dụng – Công nghiệp |
642 | HNT-00020969 | Ngô Hồng Phúc | 10/01/1982 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 34/1 Trần Hưng Đạo, Phường 6, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
643 | HNT-00142136 | Nguyễn Văn Ngoãn | 19/12/1986 | CA Tiền Giang | Mỹ Phú, Long Khánh, TX.Cai Lậy, Tiền Giang. | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
644 | HNT-00009412 | Đào Thanh Minh | 01/01/1980 | CA Tiền Giang | Long Thuận B, Long Hưng, Châu Thành, Tiền Giang. | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
645 | HNT-00142137 | Huỳnh Hữu Nhơn | 24/11/1979 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 85/1 Lê Thị Hồng Gấm, P. 6, Thành Phố Mỹ Tho, Tiền Giang. | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
646 | HNT-00142138 | Nguyễn Văn Tiến | 17/01/1983 | CA Tiền Giang | Khu phố 4, Phường 2, TX.Cai Lậy, Tiền Giang. | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
647 | HNT-00007611 | Phan Thanh Phong | 08/01/1979 | CA Đồng Tháp | Long Hội A, Hòa Long, Lai Vung, Đồng Tháp. | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
648 | HNT-00142139 | Hồ Trọng Bằng | 15/07/1966 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 104 L3 giữa, Nguyễn Biểu, Phường 1, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh. | Kỹ sư Xây dựng Thủy Lợi – Thủy Điện – Cấp Thoát Nước |
649 | HNT-00142140 | Đỗ Văn Đạo | 18/02/1989 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Yên Trị, Ý Yên, Nam Định. | Kỹ sư Kỹ thuật tài nguyên nước |
650 | HNT-00142141 | Nguyễn Cao Cường | 07/06/1985 | CA Lâm Đồng | KP.4, P. Lộc Phát, TP. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
651 | HNT-00142142 | Bùi Tuấn Anh | 01/01/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 368, tổ 43, KP 5, Tân An, Thủ Dầu Một, Bình Dương | Kỹ sư xây dựng (dân dụng và công nghiệp) |
652 | HNT-00020491 | Đào Minh Khánh | 11/12/1985 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Khu Vực 6, Phường IV, TP Vị Thanh , Hậu Giang | Kỹ sư Xây dựng công trình thủy |
653 | HNT-00142143 | Hồ Xuân Tùng | 28/02/1992 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Số 2 T22 CT2B KNƠQHM Yên Sở, Hoàng Mai, Hà nội | Kỹ sư – Kỹ thuật công trình xây dựng |
654 | HNT-00142144 | Ngô Văn Chung | 26/05/1991 | CA Bắc Giang | Quang Minh, Hiệp Hòa, Bắc Giang | Kỹ sư – Kỹ thuật công trình xây dựng |
655 | HNT-00142145 | Lưu Văn Phúc | 12/08/1980 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm 7, Thôn 1, Thạch Đà, Mê Linh, Hà Nội | Kỹ sư xây dựng ngành xây dựng dân dụng công nghiệp |
656 | HNT-00142146 | Lê Văn Tú | 21/10/1990 | Học viện kỹ thuật quân sự | Lai Thành Kim Sơn, Ninh Bình | Kỹ sư – Kỹ thuật xây dựng |
657 | HNT-00142147 | Nguyễn Quang Hưng | 05/10/1971 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 20, Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng | Kỹ sư Công trình thủy lợi |
658 | HNT-00071947 | Nguyễn Thanh Sang | 29/06/1983 | CA Hà Nội | Tổ 27, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng |
659 | HNT-00142148 | Trịnh Minh Cương | 16/05/1997 | CA Hưng Yên | Quang Hưng, Phù Cừ, Hưng Yên | Kỹ sư Kinh tế xây dựng |
660 | HNT-00142149 | Mai Quốc Bảo | 15/10/1984 | CA Nghệ An | Xã Nghi Phú, TP Vinh, Nghệ An | Kỹ sư Kinh tế và Quản lý Đô thị |
661 | HNT-00142150 | Nguyễn Hữu Tiến | 13/09/1987 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Căn 406CT1B chung cư thông tấn xã việt nam Đại Kim, Hoàng mai, Hà nội | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
662 | HNT-00142151 | Nguyễn Văn Uẩn | 15/09/1995 | CA Tiền Giang | Long Thới, Long Bình, Gò Công Tây, Tiền Giang | Kỹ sư Kỹ thuật nhiệt |
663 | HNT-00142152 | Vũ Đình Thơ | 13/03/1988 | Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Nguyệt Đức, Thuận Thành, Bắc Ninh | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
664 | HNT-00113466 | Phương Văn Long | 30/11/1990 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thanh Sơn, Thanh Điền, Châu Thành, Tây Ninh | Cử nhân địa chất |
665 | HNT-00142153 | Phạm Phi Hùng | 12/01/1975 | CA Thái Nguyên | P. Quan Triều, TP.Thái Nguyên, T.Thái Nguyên | Kỹ sư Điện khí hóa xí nghiệp |
666 | HNT-00142154 | Triệu Ngọc Phương | 01/12/1972 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Lộc Hòa, TP. Nam Định, Nam Định | Kỹ sư Công trình thủy lợi |
667 | HNT-00013414 | Bùi Đức Mạnh | 08/10/1985 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Số 88 đường Hàn Thuyên, phường Vị Hoàng, TP Nam Định, tỉnh Nam Định | Kỹ sư xây dựng cầu đường |
668 | HNT-00142155 | Trần Văn Tỉnh | 25/02/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm 9 – Cộng Hòa – Thăng Long – Đông Hưng – Thái Bình | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
669 | HNT-00139603 | Nguyễn Công Trọng | 26/02/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Bình Tú, Thăng Bình, Quảng Nam | Kiến trúc sư – Kiến trúc công trình |
670 | HNT-00111662 | Dương Đức Tâm | 08/03/1983 | CA TP. Hồ Chí Minh | 153/2A Hòa Hưng, P12, Q10, TP Hồ Chí Minh | Kỹ sư Điện – Điện tử Điện năng |
671 | HNT-00142156 | Nguyễn Tiến Anh | 08/08/1998 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn 10 Phù Lưu, Mỹ Đức, Hà Nội | Kỹ sư kỹ thuật thiết kế cầu hầm |
672 | HNT-00088823 | Nguyễn Văn Lương | 15/04/1982 | CA Bắc Ninh | Xã Tri Phương, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
673 | HNT-00142157 | Phan Tiến Dũng | 15/03/1981 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Trung Trạch, Bố Trạch , Quảng Bình | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
674 | HNT-00142158 | Nguyễn Huy Tiến | 11/08/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Ngọc Lý, Tâm Yên, Bắc Giang | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
675 | HNT-00010272 | Trần Lê Hải | 21/05/1983 | CA Ninh Bình | Thị trấn Nho Quan, Nho Quan, Ninh Bình | Kỹ sư kinh tế xây dựng |
676 | HNT-00142159 | Bùi Văn Khiêm | 18/09/1996 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xóm Thượng, Yên Từ, Yên Mô, Ninh Bình | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật giao thông |
677 | HNT-00142160 | Đào Đăng Khoa | 02/11/1992 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Phố Thống Nhất, thị trấn Me, Gia Viễn, Ninh Bình | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
678 | HNT-00142161 | Lưu Văn Xuyền | 01/01/1960 | CA Ninh Bình | P Trung Sơn, TX Tam Điệp, Ninh Bình | Kỹ sư Điện nông nghiệp |
679 | HNT-00142162 | Nguyễn Đình Mạnh | 04/10/1988 | CA Thái Bình | Xã Hồng Châu – Đông Hưng – Thái Bình | Kỹ sư Trắc địa |
680 | HNT-00142163 | Nguyễn Chí Công | 18/01/1986 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Mạch Lũng – xã Đại Mạch – Huyện Đông Anh – Tp Hà Nội | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
681 | HNT-00108856 | Nguyễn Danh Cường | 09/02/1988 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Phú Đa, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường |
682 | HNT-00142164 | Trịnh Thị Huyền | 13/11/1990 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 16, phường Tân Thịnh, thành phố Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng |
683 | HNT-00084874 | Hoàng Trung Kiên | 17/12/1975 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
684 | HNT-00142165 | Lê Văn Hoàn | 24/06/1990 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Thôn Thiện Chính, Xã Dân Lực, huyện Triệu Sơn, Tính Thanh Hóa | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
685 | HNT-00122177 | Nguyễn Hữu Quang | 10/11/1993 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Xóm Vườn Chùa, xã Ba Đình, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng |
686 | HNT-00142166 | Trần Ngọc Kiên | 30/12/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ 19, phường Đội Cấn, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quan | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
687 | HNT-00142167 | Phạm Việt Phương | 19/07/1983 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | số 49 ngõ Thông Phong, Tôn Đức Thắng, P.Quốc Tử Giám, Q.Đống Đa, Hà Nội | Kỹ sư Cấp thoát nước |
688 | HNT-00142168 | Nguyễn Thị Hương | 03/08/1996 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 23/47 Đức Diễn, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Kỹ sư kỹ thuật công trình thủy |
689 | HNT-00142169 | Đinh Hoàng Anh | 05/12/1991 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Tổ Dân Phố 7, thị trấn Kbang, Kbang, Gia Lai | Kỹ sư kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
690 | HNT-00142170 | Trương Đình Thắng | 16/12/1993 | Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Thôn Đông An Hải,Lý Sơn, Quảng Ngãi | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
691 | HNT-00142171 | Lê Huy Thọ | 24/07/1983 | Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | Hoằng Lưu, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Kỹ sư Xây dựng Cầu Đường |
Các hội viên tham gia Hiệp hội các nhà thầu xây dựng Việt Nam luôn được hội quan tâm nhiều quyền lợi:
+ Được phổ biến, cập nhật các quy định mới của pháp luật về đầu tư xây dựng;
+ Tham gia các khóa bồi dưỡng nghiệp vụ;
+ Được tham gia các buổi hội thảo chuyên môn, chuyên đề;
+ Được bảo vệ quyền lợi của hội viên;
+ Được cấp chứng chỉ hành nghề theo quy đúng quy định của pháp luật,
Quy trình làm hồ sơ cấp Chứng chỉ cho hội viên đúng pháp luật, nhanh gọn, thủ tục đơn giản, đúng hẹn, không đi lại nhiều lần. Mời các tổ chức và cá nhân đăng ký trở thành thành viên của Hội, nộp hồ sơ và thi sát hạch chứng chỉ hành nghề.
Liên hệ: Hiệp hội các nhà thầu xây dựng Việt Nam
Địa chỉ: Số 32 ngõ 121 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội
Bình luận mới