DANH SÁCH CÁ CÁ NHÂN LÀ HỘI VIÊN CỦA HIỆP HỘI CÁC NHÀ THẦU XÂY DỰNG VIỆT NAM ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐỢT 4 THI NGÀY 03/08/2019
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ là kết quả sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đã được Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của Hiệp hội các Nhà thầu Xây dựng Việt Nam tổ chức ngày 03/08/2019, Cục Quản lý hoạt động xây dựng cấp mã số chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát xây dựng cho 92 cá nhân có kết quả đạt yêu cầu như sau:
STT | Họ và tên | Năm sinh (dd/MM/yyyy) |
Trình độ chuyên môn | Mã chứng chỉ |
1 | Lê Văn Huy | 1983 | Kỹ sư cơ tin kỹ thuật | HNT-00069801 |
2 | Trần Minh Khôi | 1988 | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường | HNT-00069802 |
3 | Nguyễn Văn Việt | 1990 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069803 |
4 | Nguyễn Lâm Tùng | 1991 | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông | HNT-00069804 |
5 | Nguyễn Văn Minh | 1985 | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069805 |
6 | Vũ Minh Trung | 1989 | Kỹ sư – Kỹ thuật điện, điện tử | HNT-00069806 |
7 | Trương Minh Chi | 1988 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069807 |
8 | Đoàn Hoàng Lâm | 1979 | Kỹ sư xây dựng cầu hầm | HNT-00069808 |
9 | Nguyễn Mạnh Thắng | 1987 | Thiết kế nội thất | HNT-00069809 |
10 | Nguyễn Văn Tạo | 1986 | Cử nhân công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | HNT-00069810 |
11 | Cao Ngọc Hải | 196 | Kỹ sư điện khí hóa xí nghiệp | HNT-00069811 |
12 | Vũ Duy Khánh | 1990 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00041378 |
13 | Lê Thành Long | 1971 | Kỹ sư xây dựng công trình đô thị | HNT-00069812 |
14 | Kim Tuấn Vũ | 1992 | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | HNT-00069813 |
15 | Nguyễn Văn Tuân | 1990 | Kỹ sư điều khiển học kỹ thuật GTVT | HNT-00069814 |
16 | Lương Văn Đức | 1986 | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069815 |
17 | Lương Văn Tiến | 1979 | Kỹ sư xây dựng cầu hầm | HNT-00069816 |
18 | Trần Văn Bách | 1990 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069817 |
19 | Nguyễn Văn Du | 1994 | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069818 |
20 | Vũ Kiều Khoa | 1984 | Kỹ sư xây dựng dân dụng công nghiệp | HNT-00069819 |
21 | Nguyễn Lương Nam | 1990 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069820 |
22 | Dương Chí Công | 1992 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069821 |
23 | Nguyễn Văn Dĩnh | 1986 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069822 |
24 | Cao Văn Thuẫn | 1980 | Kỹ sư Điện khí hóa Mỏ | HNT-00069823 |
25 | Nguyễn Tuấn Anh | 1982 | Kỹ sư kỹ thuật đo và tin học công nghiệp | HNT-00069824 |
26 | Nguyễn Tuấn Anh | 1987 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069825 |
27 | Phạm Đức Công | 1988 | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng | HNT-00069826 |
28 | Phan Hữu Chính | 1972 | Kiến Trúc Sư | HNT-00069827 |
29 | Đoàn Trần Hiệp | 1957 | Thiết kế kiến trúc | HNT-00069828 |
30 | Dương Như Thành | 1981 | Kỹ sư công trình thủy | HNT-00069829 |
31 | Lê Đức Thuận | 1986 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069830 |
32 | Phạm Văn Hiền | 1991 | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00067840 |
33 | Vũ Văn Linh | 1994 | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng | HNT-00069831 |
34 | Nguyễn Văn Tuý | 1985 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069832 |
35 | Phạm Quang Khánh | 1985 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069833 |
36 | Trần Việt Dũng | 1981 | Xây dựng cầu đường | HNT-00043238 |
37 | Lê Văn Vinh | 1990 | Kỹ sư Kinh tế xây dựng | HNT-00069834 |
38 | Mai Ngọc Nháng | 1972 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069835 |
39 | Đỗ Văn Hiệu | 1984 | Kỹ sư Công trình thủy lợi | HNT-00069836 |
40 | Đặng Đình Quý | 1988 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069837 |
41 | Nguyễn Đắc Giang | 1991 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069838 |
42 | Nguyễn Thế Hoàng | 1978 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069839 |
43 | Lê Hữu Văn | 1987 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069840 |
44 | Đỗ Thế Hào | 1989 | Kỹ sư kỹ thuật Điện – hệ thống Điện | HNT-00069841 |
45 | Trần Danh Cường | 1989 | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069842 |
46 | Nguyễn Đông | 1965 | Kỹ sư xây dựng công trình | HNT-00069843 |
47 | Hoàng Văn Hòa | 1964 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069844 |
48 | Nguyễn Ngọc Tiến | 1992 | Kỹ sư Kỹ thuật địa chất | HNT-00069845 |
49 | Vũ Song Hào | 1983 | Kỹ sư xây dựng dân dụng & công nghiệp | HNT-00069846 |
50 | Phạm Vũ Luận | 1978 | Kỹ sư xây dựng dân dụng công nghiệp | HNT-00069847 |
51 | Đặng Xuân Chiểu | 1966 | Kỹ sư xây dựng cầu đường | HNT-00069848 |
52 | Nguyễn Mạnh Cường | 1989 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069849 |
53 | Hoàng Văn Thọ | 1984 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069850 |
54 | Đậu Trọng Đức | 1983 | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | HNT-00069851 |
55 | Nguyễn Tiến Đạt | 1981 | Kỹ sư xây dựng cầu đường | HNT-00067870 |
56 | Cao Huy Khánh | 1984 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069852 |
57 | Nguyễn Hữu Sơn | 1976 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069853 |
58 | Nguyễn Đức Tâm | 1980 | Kỹ sư hệ thống điện | HNT-00003132 |
59 | Nguyễn Ngọc Mạnh | 1973 | Thạc sỹ kỹ thuật hạ tầng đô thị | HNT-00069854 |
60 | Vũ Việt Cường | 1979 | Thạc sỹ kỹ thuật hạ tầng đô thị | HNT-00069855 |
61 | Lê Ngọc Trọng | 1987 | Kiến trúc sư | HNT-00069856 |
62 | Phùng Vĩnh Thắng | 1980 | Thạc sỹ kỹ thuật hạ tầng đô thị | HNT-00069857 |
63 | Vũ Tất Thắng | 1988 | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật giao thông | HNT-00069858 |
64 | Nguyễn Ngọc Điệp | 1981 | Kỹ sư Công trình thủy lợi | HNT-00069859 |
65 | Nguyễn Duy Thảo | 1982 | Thạc sỹ kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | HNT-00069860 |
66 | Ngô Anh Quốc | 1979 | Thạc sỹ kỹ thuật hạ tầng đô thị | HNT-00069861 |
67 | Lê Minh Đạt | 1987 | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069862 |
68 | Nguyễn Đình Chiến | 1971 | Kỹ sư Xây dựng Cầu đường bộ | HNT-00069863 |
69 | Hoàng Văn Thông | 1980 | Kỹ sư xây dựng chuyên nghành kinh tế xây dựng | HNT-00069864 |
70 | Nguyễn Bá Chiến | 1989 | Thạc sỹ quản lý xây dựng | HNT-00069865 |
71 | Phan Thanh Hòa | 1986 | Kiến trúc sư | HNT-00069866 |
72 | Chu Anh Quân | 1979 | Kỹ sư xây dựng | HNT-00069867 |
73 | Vũ Quốc Mạnh | 1982 | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật giao thông | HNT-00069868 |
74 | Nguyễn Đăng Trình | 1986 | Thạc sỹ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | HNT-00069869 |
75 | Đoàn Văn Phú | 1987 | Kỹ sư xây dựng công trình ngầm và mỏ | HNT-00068732 |
76 | Nguyễn Trung Cường | 1982 | Kỹ sư Kỹ thuật Công trình Xây dựng | HNT-00069870 |
77 | Phạm Thu Hà | 1983 | Kỹ sư Kỹ thuật Công trình Xây dựng | HNT-00069871 |
78 | Đinh Tiến Quý | 1983 | Kỹ sư kỹ thuật điện | HNT-00069872 |
79 | Nguyễn Danh Biên | 1980 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069873 |
80 | Nguyễn Văn Tiệp | 1987 | Kỹ sư xây dựng Cầu Đường | HNT-00069874 |
81 | Nguyễn Văn Lộc | 1989 | Kỹ sư kỹ thuật Môi trường | HNT-00069875 |
82 | Nguyễn Văn Giang | 1982 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069876 |
83 | Phan Quang Nghĩa | 1991 | Thạc sỹ kỹ thuật cơ sở hạ tầng | HNT-00069877 |
84 | Bùi Ngọc Hoàng | 1989 | Kỹ sư hệ thống kỹ thuật trong công trình | HNT-00069878 |
85 | Nguyễn Hoàng Lập | 1983 | Kỹ sư xây dựng Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | HNT-00069879 |
86 | Dương Minh Khánh | 1987 | Kỹ sư kỹ thuật công trình | HNT-00069880 |
87 | Võ Văn Trung | 1977 | Kỹ sư xây dựng cầu đường bộ | HNT-00069881 |
88 | Nguyễn Thanh Nhã | 1987 | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069882 |
89 | Nguyễn Nhật Phú | 1989 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069883 |
90 | Nguyễn Thế Quyến | 1992 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | HNT-00069884 |
91 | Nguyễn Hữu Đông | 1984 | Thạc sỹ Quản lý Xây dựng | HNT-00069885 |
92 | Phạm Ngọc Sơn | 1993 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | HNT-00069886 |
Hiệp hội các Nhà thầu Xây Dựng Việt Nam tổ chức liên tục các kỳ thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Giám sát, Khảo sát hàng tháng cho các cá nhân đủ điều kiện năng lực dự thi theo đúng quy định của Bộ Xây Dựng ban hành.
Lĩnh vực cấp bao gồm
- Chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng gồm: GS công tác xây dựng công trình; GS công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (hạng II và hạng III)
- Chứng chỉ hành nghề Khảo sát xây dựng gồm: địa hình, địa chất công trình (hạng II và hạng III)
Quy trình làm hồ sơ nhanh gọn, thủ tục đơn giản, đúng hẹn, không đi lại nhiều lần.
Mời các tổ chức và cá nhân liên hệ đăng ký thi nộp hồ sơ và thi sát hạch chứng chỉ hành nghề:
Ngọc Lan: 0941 064 900
Thanh Mai: 0974 144 726
Kim Hiền: 0334 660 395
Hồng Nhung: 094 804 6668
Bình luận mới